Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán khối 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ

doc 3 trang thienle22 8460
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán khối 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_12_truong_thpt.doc
  • docD 321Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III.doc
  • docĐÁP ÁN 4 MÃ ĐỀ.doc
  • docDE 233 Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III.doc
  • docDE 234 Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán khối 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Tổ Toán MÔN TOÁN KHỐI 12 (Năm học 2018-2019) Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 232 Câu 1 Khẳng định nào sau đây là sai ekx 1 A.ekx dx= C B.dx = -tanx + C C. x.cosxdx xsinx+cosx+C D.lnxdx = xlnx-x + C k cos2 x Câu 2 Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số biếtf (x) 3x2 2x+7 F( 1) 10 A. F(x) x3 x2 7x+19 B. F(x) x3 x2 7x+16 C. F(x) x3 x2 7x+14 D. F(x) x3 x2 7x+18 Câu 3 Nguyên hàm của hàm số f (x) cos8x là hàm số nào trong các hàm số sau đây cos8x sin8x -sin8x A. +C B. +C C. +C D. sin8x+C 8 8 8 Câu 4 Cho hàm số f (x) , g(x) liên tục, f (x) không âm trên đoạn [a;b] và số thực k. Khẳng định nào sau đây là sai b b b a A. kf (x)dx k f (x)dx B. f (x)dx f (x)dx a a a b b b b b a C. f (x) dx f (x)dx D. ( f (x) g(x))dx f (x)dx g(x)dx a a a a b 1 xdx Câu 5 bằng 2 3 0 (1+x ) 5 7 3 11 A. B. C. D. 16 16 16 16 m Câu 6 Có bao nhiêu giá trị m thỏa mãn (2x 4)dx 5 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 7 7 4 Câu 7 Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;7] , f (x)dx 8 và f (x)dx 5 . Khi đó f (x)dx bằng 0 4 0 A. 1 B. -2 C. 6 D. 3 1 Câu 8 Đặt t 1 x2 . Khi đó x3 1 x2 dx bằng 0 1 1 1 1 A. (t 4 t 2 )dt B. ( t 4 t 2 )dt C. (t 4 t 2 )dt D. ( t 4 t 2 )dt 0 0 0 0 4 4 Câu 9 Cho hàm số f (x) ,g(x) liên tục trên đoạn [1;4] , f (x)dx 10 và g(x)dx 2 . 1 1 4 Khi đó ( f (x) 8g(x))dx bằng 1 A. 1 B. -2 C. -6 D. 3 1
  2. 2 Câu 10 (x 1)sinxcos xdx bằng 0 4 3 2 5 A. B. C. D. 8 8 8 8 t Câu 11 Biết t là số dương để (x x2 )dx đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng 0 A. t > 9 B. t <1 C. t = 1 D. 2< t <7 Câu 12 Cho A (3sinx-6sin3 x)dx , B sin3 xdx . Khi đó A+2B bằng cos3x cos3x A. +C B. cos3x+C C. -cos3x+C D. +C 3 3 2 Câu 13 Biết xcos xdx b , a và b là các số nguyên. Giá trị của a4 b4 là 0 a A. 2 B. 82 C. 32 D. 17 e 2 Câu 14 Biết x ln xdx (e e b) , a và b là các số nguyên. Giá trị của a b3 là 1 a A. 2 B. 17 C. 0 D. 15 Câu 15 Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ . Khẳng định nào sau đây là sai 2 2 2 2 A. f (x)dx f (t)dt B. f (sin x)dx f (cosx)dx 0 0 0 0 2 4 4 2 2 C. f (x)dx f (x)dx f (x)dx D. f (x)dx f (sinx)dx 0 0 0 0 2 1 Câu 16 Biết x2 1 x2 dx . Giá trị của a6 là 4 0 a A. 1 B. 64 C. 729 D. 16 Câu 17 Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ex , trục Ox và hai đường thẳng x 0, x = 4 . Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục Ox cho bởi công thức nào 4 4 4 4 A. 2 exdx B. e2xdx C. 2 e2xdx D. exdx 0 0 0 0 1 1 Câu 18 Cho hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y 1 , y và đường thẳng x=1. Thể tích x x khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục Ox bằng A. (ln 2 1) B. (ln 2 1) C. (2ln 2 1) D. (2ln 2 1) Câu 19 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y x3 , y = 2-x2 , x = 0 bằng 12 14 9 17 A. B. C. D. 17 17 2 12 2
  3. Câu 20 Cho hình (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2 , cung tròn có phương trình y 4 x2 (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H ) bằng 4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 3 1 ex (1 x) Câu 21 Biết dx aln(b3 e) , a và b là các số nguyên. Giá trị của x 0 1 xe a6 b6 là A. 1 B. 2 C. 65 D. 128 Câu 22 Cho hình H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc Parabol đó tại điểm A 2;4 , như hình vẽ. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình H quay quanh trục Ox bằng 32 16 2 22 A. B. C. D. 5 15 3 5 Câu 23 Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Parabol y x2 2x+ ,2 tiếp tuyến của nó tại điểm M(3; 5) và trục tung bằng A. 8 B. 9 C. 12 D. 4 3 dx b c 2 2 2 Câu 24 Biết aln , a , b và c là các số nguyên. Giá trị của a b c là 0 (x 1)(x 4) 3 A. 29 B. 3 C. 57 D. 50 3 dx b Câu 25 Biết a ln , a và b là các số nguyên. Giá trị của a5 b5 là 2 sinxsin(x+ ) 6 6 A. 0 B. 2 C. 275 D. 33 Hết 3