Bảng so sánh ADN - ARN - Prôtein

docx 2 trang thienle22 6940
Bạn đang xem tài liệu "Bảng so sánh ADN - ARN - Prôtein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbang_so_sanh_adn_arn_protein.docx

Nội dung text: Bảng so sánh ADN - ARN - Prôtein

  1. Các loại ADN ARN Prôtein Nội dung 1.Cấu - Từ 5 nguyên tố: C,H,O,N,P - Từ 5 nguyên tố: C,H,O,N,P - Từ 4 nguyên tố: C,H,O,N tạo hoá - Là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo - Là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo - Là phân tử hữu cơ được cấu tạo theo học nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit gồm 4 loại: A,T,G,X. gồm 4 loại: A,T,G,X. axitamin gồm hơn 20 loại khác nhau. - Các nucleotit trên 1 mạch liên kết với nhau - Các nucleotit trên 1 mạch liên kết với nhau - Các axitamin trên 1 mạch liên kết với bằng các liên kết cộng hoá trị. Các nu bổ bằng các liên kết cộng hoá trị. nhau bằng các liên kết peptit. sung trên 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết Hiđro theo kiểu A lk với T bằng 2 lk Hiđro, G lk với X bằng 3 lk H(A T; G X). 2.Cấu - Theo mô hình woatsơn và crich: Gồm 2 - Chỉ là 1 mạch đơn và gồm 3 loại: -Gồm 4 bậc cấu trúc: trúc mạch song song xoắn đều quanh 1 trục theo +) mARN: dạng sợi mảnh +) Bậc 1: là phân tử pr ở dạng sợi mảnh. không chiều từ trái phải. Mỗi vòng xoắn gồm 10 +) tARN: dạng thuỳ chẻ 3 +) Bậc 2: là cấu trúc b1 xoắn lò xo. gian cặp nu, cao 34 A0; đường kính rộng 20A0. +) rARN: dạng 2 khối giống số 8. +)Bậc 3: là cấu trúc b2 khi tiếp tục xoắn +) Bậc 4: gồm nhiều cấu trúc b3 hợp lại. 3.Chức - Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt TTDT - Ba loại ARN phối hợp với nhau trong quá -Là thành phần cấu trúc của tế bào, xúc năng trình tổng hợp pr: tác, điều hoà qt trao đổi chất(enzim, +) mARN: truyền TTDT từ AND sang protein hoocmon), bảo vệ(kháng thể), vận +) tARN: vận chuyển a.a đến để tổng hợp pr chuyển, cung cấp năng lượng biểu hiện +) rARN: là nơi xảy ra quá trình tổng hợp pr. thành các tính trạng. 4.Nơi -Trong nhân tế bào, do quá trình tự nhân -Trong nhân tế bào, do quá trình sao mã từ 1 -Trong tế bào chất, do qúa trình dịch mã sinh ra đôi ADN(sao chép) theo 3 nguyên tắc: Bổ mạch khuôn của AND theo 2 nguyên tắc: Bổ từ mARN theo 2 nguyên tắc: Bổ sung và sung, bán bảo toàn, khuân mẫu. sung, khuân mẫu. khuôn mẫu. Mối quan hệ gữa gen và tính trạng được thể hiện: Gen( một đoạn AND) mARN Protein. Câu 1: Tại sao nói AND vừa mang tính đa dạng vừa mang tính đặc thù? - Tính đa dạng: mặc dù chỉ được cấu tạo từ 4 loại nu nhưng mỗi phân tử AND gồm hàng trăm hàng nghìn nu với số lượng mỗi loại khác nhau, trình tự sắp xếp các nu cũng khác nhau chính điều đó đã giúp các AND trong tự nhiên vô cùng đa dạng và phong phú. - Tính đặc thù: trong mỗi phân tử AND mặc dù có số A=T; G=X. nhưng tỉ lệ (A + T) / (G + X) trong các AND khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho từng loài. Chính điều đó đã tạo nên tính đặc thù của các phân tử AND. Câu 2: Tại sao nói Pr rất đa dạng? mặc dù đều được cấu tạo từ hơn 20 loại a.a những mỗi phân tử Pr lại có 1 số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các a.a không giống nhau. Chính điều đó đã tạo nên tính đa dạng của phân tử pr. Câu 3: Trong 4 bậc cấu trúc của pr thì bậc nào là quan trọng nhấ? Cấu trúc bậc 1 và 4 là quan trọng nhất, vì: Bậc 1 quy định trình tự các a.a trong phân tử pr còn bậc 4 lại là cấu trúc chủ yếu giúp pr thực hiện các chức năng mà nó đảm nhiệm.