Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 - Lần 3

docx 2 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 810
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 - Lần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_10_lan_3.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 - Lần 3

  1. Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 10 – Lần 3 Câu 1: Trong phản ứng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Lưu huỳnh đóng vai trò là A. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử B. chất khửc C. là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử D. chất oxi hóa Câu 2 : Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội? A. Tan trong nước, tỏa nhiệt B. Làm hóa than vải, giấy, đường C. Hòa tan được kim loại Al và Fe D. Háo nước Câu 3: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì: A. phân tử SO2 không bền C. trong phân tử SO2, S có mức oxi hóa trung gian B. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa D. trong phân tử SO2, S còn có một đôi e tự do. Câu 4: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là: A. 1,2g B. 1,4g C. 1,6g D. 0,9g Câu 5: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa: A. CuSO4 B. Ca(OH)2 C. Pb(NO3)2 D. AgNO3 Câu 6: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau: A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc B. rót nhanh dung dịch axit vào nước C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước D. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc. Câu 7: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là: A. dung dịch NaCl B. dung dịch KOH. C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch HCl. Câu 8: Nhiệt phân để phân hủy hoàn toàn 20 g dung dịch axit sunfuric 95%, khối lượng SO 3 thu được là: A. 16,32g B. 15,51g C. 17,18g D. 12,42g Câu 9: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen C. có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam sunfua của một kim loại M. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong muối sunfua bằng: A. 26,66% B. 46,67% C. 53,33% D. 36,33%
  2. Câu 11: Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau: A. SO2 > S > H2S B. SO2> H2S > S C. H2S > SO2> S D. H2S > S > SO2 Câu 12: có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2? A. 228 g B. 200 g C. 100 g D. 256 g Câu 13: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là: A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn D.ZnS, Zn và S. Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường. A. Al B. Fe C. Hg D. Cu Câu 15: Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hóa: A. Thấp nhất. B. Cao nhất. C. Trung gian. D. Lý do khác Câu 16: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : (Fe=56, Cu=64) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 17: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng. A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl. C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4 Câu 18: Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được V lít SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là : (Al=27, Cu=64) A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 8,86 lít Câu 19: Trộn 1 mol H2O với 1 mol H2SO4. Dung dịch axit thu được có nồng độ: A. 50% B. 84,48% C. 98% D. 98,89% Câu 20: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng? A. Cu, Zn, Na, Al B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg,Al, Zn D. Au, Pt, Al, Fe