Bài tập Đại số Lớp 11 - Chương 5: Đạo hàm - Vấn đề 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trước
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 11 - Chương 5: Đạo hàm - Vấn đề 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_dai_so_lop_11_chuong_5_dao_ham_van_de_3_viet_phuong.doc
Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 11 - Chương 5: Đạo hàm - Vấn đề 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trước
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN MỤC LỤC Vấn đề 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trước 2 CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 8 1
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Vấn đề 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trước. Phương pháp: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y f x đi qua điểm M x1 ; y1 Cách 1 : • Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M có hệ số góc là k có dạng : y k x x1 y1 . f x0 k x0 x1 y1 • d tiếp xúc với đồ thị C tại N x ; y khi hệ: có nghiệm x . 0 0 0 f ' x0 k Cách 2 : • Gọi N x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị C và tiếp tuyến d qua điểm M , nên d cũng có dạng y y'0 x x0 y0 . • d đi qua điểm M nên có phương trình : y1 y'0 x1 x0 y0 * • Từ phương trình * ta tìm được tọa độ điểm N x0 ; y0 , từ đây ta tìm được phương trình đường thẳng d . Các ví dụ Ví dụ 1 : x3 3x2 1. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị C : y x , biết d song song đường 3 4 thẳng x y 8 0 . 2. Cho hàm số y 2x3 3x2 5 có đồ thị là (C). Tìm phương trình các đường thẳng đi qua điểm 19 A ; 4 và tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số. 12 Lời giải: 1. Hàm số đã cho xác định D ¡ Cách 1: Tiếp tuyến d song song với đường thẳng x y 8 0 nên d có dạng y x b . d tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ x0 khi và chỉ khi hệ phương trình x3 3x2 0 0 x x b 1 0 0 3 4 có nghiệm x . 3x 0 x2 0 1 1 2 0 2 3 Phương trình 2 2x2 3x 0 x 0 hoặc x . 0 0 0 0 2 2
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Với x0 0 thay vào phương trình 1 , ta được b 0 khi đó d : y x . 3 9 9 Với x thay vào phương trình 1 , ta được b khi đó d : y x . 0 2 16 16 Cách 2: Gọi x0 ; y x0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và C , với x3 3x2 3x y x 0 0 x , tiếp tuyến d có hệ số góc y' x x2 0 1 0 3 4 0 0 0 2 3x 3 d || x y 8 0 y' x 1 tức x2 0 1 1 hay nghiệm x 0 hoặc x . Phần còn 0 0 2 0 0 2 lại giành cho bạn đọc. 2. Hàm số đã cho xác định D ¡ Ta có: y' 6x2 6x 3 2 2 Gọi M(x0 ; y0 ) (C) y0 2x0 3x0 5 và y'(x0 ) 6x0 6x0 Phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) tại M có dạng: y y0 y'(x0 )(x x0 ) 3 2 2 2 3 2 y (2x0 3x0 5) (6x0 6x0 )(x x0 ) y (6x0 6x0 )x 4x0 3x0 5 19 A 4 (6x2 6x ). 4x3 3x2 5 8x3 25x2 19x 2 0 x 1 hoặc x 2 hoặc 0 0 12 0 0 0 0 0 0 0 1 x 0 8 Với x0 1 : y 4 Với x0 2 : y 12x 15 1 21 645 Với x : y x 0 8 32 128 Ví dụ 2 : 1 3 1. Cho hàm số y x4 3x2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 2 2 3 biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M 0; . 2 x 2 2. Cho hàm số: y có đồ thị là C và điểm A 0; m . Xác định m để từ A kẻ được 2 tiếp x 1 tuyến đến C sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox . Lời giải: 3 1. Đường thẳng x 0 đi qua điểm M 0; không phải là tiếp tuyến của đồ thị C . 2 3 3 d là đường thẳng đi qua điểm M 0; có hệ số góc k có phương trình y kx 2 2 3
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị C tai điểm có hoành độ là x0 thì x0 là nghiệm của hệ 1 3 3 x4 3x2 kx 1 phương trình : 2 0 0 2 0 2 3 2x0 6x0 k 2 2 2 Thay 2 vào 1 rồi rút gọn ta được x0 x0 2 0 x0 0 hoặc x0 2 3 Khi x 0 thì k 0 lúc đó phương trình tiếp tuyến là y 0 2 3 Khi x 2 thì k 2 2 lúc đó phương trình tiếp tuyến là y 2 2x 0 2 3 Khi x 2 thì k 2 2 lúc đó phương trình tiếp tuyến là y 2 2x 0 2 3 3 3 Vậy, có ba tiếp tuyến là y , y 2 2x , y 2 2x 2 2 2 1 2. Cách 1: Gọi điểm m 1. Tiếp tuyến tại M của C có phương trình : 2 2 2 m x0 1 3x0 x0 2 x0 1 0 (với x0 1) m 1 x0 2 m 2 x0 m 2 0 . Yêu cầu bài toán có hai nghiệm a,b khác 1 sao cho m 1 a 2 b 2 ab 2 a b 4 0 hay là: 2 . a 1 b 1 ab a b 1 m 3 2 Vậy m 1 là những giá trị cần tìm. 3 Cách 2: Đường thẳng d đi qua A , hệ số góc k có phương trình: y kx m . x0 2 kx0 m x0 1 d tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ x hệ có nghiệm x . 0 3 0 2 k x0 1 Thế k vào phương trình thứ nhất, ta đươc: x 2 3x 0 m m 1 x2 2 m 2 x m 2 0 x 1 2 0 0 0 x0 1 Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến thì có hai nghiệm phân biệt khác 1 ' 3 m 2 0 m 2 m 1 i m 1 m 1 2 m 2 m 2 0 4
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Khi đó tọa độ hai tiếp điểm là: M1 x1 ; y1 , M2 x2 ; y2 với x1,x2 là nghiệm của và x1 2 x2 2 y1 ; y2 x1 1 x2 1 x1x2 2 x1 x2 4 Để M1, M2 nằm về hai phía Ox thì y1.y2 0 0 1 x1x2 x1 x2 1 2 m 2 m 2 Áp dụng định lí Viet: x x ; x x . 1 2 m 1 1 2 m 1 9m 6 2 1 0 m . 3 3 2 Kết hợp với i ta được m 1 là những giá trị cần tìm. 3 Ví dụ 3 : 5x 61 1. Tìm tất cả các điểm trên đường thẳng d : y để từ đó kẻ đến đồ thị 4 24 x3 x2 7 y 2x có 3 tiếp tuyến tương ứng với 3 tiếp điểm có hoành độ x ,x ,x thỏa 3 2 3 1 2 3 mãn: x1 x2 0 x3 2. Tìm tất cả các giá trị của k để tồn tại 2 tiếp tuyến với C : y x3 6x2 9x 3 phân biệt và có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của 2 tiếp tuyến đó với C cắt các trục Ox,Oy tương ứng tại A,B sao cho OB 2012.OA . Lời giải: 5m 61 1. M m; d , tiếp tuyến t tại điểm N x0 ; y0 đi qua M : 4 24 1 x 0 0 2 3 1 2 3m 5 2 x0 m x0 mx0 0 3 2 4 24 2 2 5 5 3m x m x 0 0 0 3 6 12 2 Theo bài toán, phương trình có hai nghiệm phân biệt âm, tức là : 2 7m 5 5 1 m 0 m ; m 3 12 2 6 5 5 m 0 m 18 18 3 5 5 m 0 m 2 4 6 5 1 5 Vậy, những điểm M thỏa bài toán là: x hoặc x M 2 6 M 18 5
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2. Hoành độ tiếp điểm x0 của tiếp tuyến dạng y kx m với C là nghiệm của phương trình 2 f ' x0 k 3x0 12x0 9 k 0 1 Để tồn tại 2 tiếp tuyến với C phân biệt nhau thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, khi đó ' 9 3k 0 hay k 3 2 . Khi đó tọa độ tiếp điểm x0 ; y0 của 2 tiếp tuyến với C là nghiệm hệ phương trình: 1 y x3 6x2 9x 3 y x 2 3x2 12x 9 2x 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3 3x0 12x0 9 k 2 3x0 12x0 9 k 1 k 6 2k 9 y x 2 k 2x 3 x 0 3 0 0 3 0 3 2 3x0 12x0 9 k k 6 2k 9 Vậy phương trình đường thẳng đi qua các tiếp điểm là d : y x . 3 3 Do d cắt trục Ox,Oy tương ứng tại A và B sao cho OB 2012.OA nên có thể xảy ra: 9 • Nếu A O thì B O , trường hợp này chỉ thỏa nếu d cũng qua O . Khi đó k . 2 • Nếu A O , khi đó trong tam giác AOB vuông tại O sao cho OB k 6 tanO· AB 2012 2012 k 6042 hoặc k 6030 ( không thỏa 2 ). OA 3 9 Vậy k , k 6042 thỏa bài toán. 2 Ví dụ 4 : Cho hàm số y x3 3x 2, có đồ thị là C . Tìm tọa độ các điểm trên đường thẳng y 4 mà từ đó có thể kẻ đến đồ thị C đúng hai tiếp tuyến. Lời giải: Hàm số đã cho xác định và liên tục trên ¡ . Gọi A là điểm nằm trên đường thẳng y 4 nên A a; 4 . Đường thẳng qua A với hệ số góc k có phương trình y k x a 4 Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm: 3 2 x3 3x 2 k x a 4 x 3x 2 3 x 1 x a 2 2 3x 3 k 3x 3 k 2 x 1 2x 3a 2 x 3a 2 0 1 2 3x 3 k 2 6
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN x 1 Phương trình 1 tương đương với: 2 g x 2x 3a 2 x 3a 2 0 Qua A kẻ được hai tiếp tuyến đến C khi và chỉ khi 2 có 2 giá trị k khác nhau , khi đó 2 2 1 có đúng 2 nghiệm phân biệt x1 ,x2 , đồng thời thỏa k1 3x1 3, k2 3x2 3 có 2 giá trị k khác nhau Trường hợp 1: g x phải thỏa mãn có một nghiệm bằng 1 và nghiệm khác 1 hay g 1 0 6a 6 0 3a 2 a 1 kiểm tra 2 thấy thỏa. 1 a 0 2 Trường hợp 2: g x phải thỏa mãn có một nghiệm kép khác 1 hay 2 3a 2 8 3a 2 0 3 3a 2 a 2 0 3a 2 1 3a 2 2 2 2 a hoặc a 2, kiểm tra 2 thấy thỏa. 3 2 Vậy, các điểm cần tìm là A 1; 4 , A 2; 4 hoặc A ; 4 . 3 Ví dụ 5 Cho hàm số y 3x x3 có đồ thị là C . Tìm trên đường thẳng (d): y x các điểm M mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C). Lời giải: Gọi M(m; m) d . Phương trình đường thẳng qua M có hệ số góc k có dạng: y k(x m) m . là tiếp xúc (C) tại điểm có hoành độ x0 khi hệ sau có nghiệm x0 : 3x x3 k(x m) m (1) 0 0 0 ( ) 2 3 3x0 k (2) 2x3 3 2 0 Thay (2) vào (1) ta được: 2x0 3mx0 4m 0 m 2 ( ) 3x0 4 Từ M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (C) ( ) có nghiệm x0 đồng thời (2) tồn tại đúng 2 giá trị k khác nhau 7
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Khi đó ( ) có nghiệm x0 phân biệt thỏa mãn (2) có 2 giá trị k khác nhau . 2x3 0 Xét hàm số f (x0 ) 2 . 3x0 4 2 3 Tập xác định D ¡ \ 1; 3 6x4 24x2 0 0 Ta có: f (x0 ) 2 2 và f (x0 ) 0 x0 0 hoặc x0 2 (3x0 4) Dựa vào bảng biến thiên suy ra m 2 . Kiểm tra (2) , ta thấy thỏa mãn. Vậy: M( 2; 2) hoặc M(2; 2) . Ví dụ 6 Lấy điểm M thuộc đồ thị C : y 2x3 3x2 3. Chứng minh rằng có nhiều nhất hai đường thẳng đi qua điểm M và tiếp xúc với C Lời giải: Gọi M a; 2a3 3a2 3 là điểm thuộc đồ thị C của hàm số. Đường thẳng d đi qua M có hệ số góc k , có phương trình: y k x a 2a3 3a2 3 . Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị C tại N x0 ; y0 khi hệ phương trình: 3 2 3 2 2x0 3x0 3 k x0 a 2a 3a 3 1 có nghiệm x . Thay 2 vào 1 , biến đổi và 2 0 6x0 6x0 k 2 rút gọn ta được phương trình : 2 2a 3 x a 4x 2a 3 0 tức x a hoặc x . 0 0 0 0 4 Vậy hệ phương trình 1 , 2 có nhiều nhất 2 nghiệm, tức có nhiều nhất 2 đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đồ thị C . Ví dụ 7: Cho hàm số y 2x3 4x2 1, có đồ thị là C 1. Gọi d là đường thẳng đi qua A 0;1 có hệ số góc là k . Tìm k để d cắt C tại 2 điểm phân biệt B,C khác A sao cho B nằm giữa A và C đồng thời AC 3AB ; 2. Tìm trên trục tung những điểm mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến C Lời giải: 1. d : y kx 1. Với k 2 thì d cắt C tại 2 điểm phân biệt B và C khác A . Khi đó 2 B xB ; kxB 1 , C xC ; kxC 1 , xB xC với xB ,xC là nghiệm của phương trình 2x 4x k 0 . 8
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN k 3 AC 3AB tức x 3x và x x 2, x .x suy ra k . C B B C B C 2 2 2. Gọi M 0; m và t qua M có hệ số góc là a nên t : y ax m . t tiếp xúc C tại điểm có 2x3 4x2 1 kx m hoành độ x khi hệ 0 0 0 có nghiệm x suy ra 4x3 4x2 1 m 0 có 0 2 0 0 0 6x0 8x0 x0 11 nghiệm x . Theo bài toán thì phương trình có đúng 2 nghiệm, từ đó có được m 0 27 hoặc m 1. CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 1 Bài 1: Cho hàm số y x3 2x2 3x có đồ thị là (C). Tìm phương trình các đường thẳng đi qua 3 4 4 điểm A ; và tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số. 9 3 : y x : y 3x : y x : y 3x 4 4 4 4 A. : y x B. : y x 1 C. : y D. : y 3 3 3 3 5 8 5 128 5 1 5 128 : y x : y x : y x : y x 9 81 9 81 9 81 9 81 Lời giải: 4 4 Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A với hệ số góc k có dạng: y k x 9 3 ∆ tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ x khi hệ phương trình 1 3 2 4 4 x 2x 3x k x (1) 3 9 3 có nghiệm x 2 x 4x 3 k (2) 1 3 2 2 4 4 2 Thế (2) vào (1 ), được: x 2x 3x (x 4x 3) x x(3x 11x 8) 0 3 9 3 (2) x 0 k 3 : y 3x (2) 4 x 1 k 0 : y 3 8 (2) 5 5 128 x k : y x 3 9 9 81 9
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 4 2 3 3 Bài 2: Cho hàm số y x 3x (C). Tìm phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A 0; và 2 2 2 tiếp xúc với đồ thị (C). 3 3 3 3 : y : y x : y x 1 : y 2 2 2 2 3 3 1 3 A. : y 2 2x B. : y 2x C. : y 2x D. : y 2x 2 2 2 2 3 3 1 3 : y 2 2x : y 2x : y 2x : y 2x 2 2 2 2 Lời giải: 3 Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A và có hệ số góc k có đạng: y kx . 2 ∆ tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ x khi hệ phương trình : 1 3 3 x4 3x2 kx (1) 2 2 2 có nghiệm x 3 2x 6x k (2) 1 3 3 Thế (2) vào (1), ta có: x4 3x2 (2x3 6x)x x2 (x2 2) 0 2 2 2 (2) 3 x 0 k 0 : y 2 (2) 3 x 2 k 2 2 : y 2 2x 2 (2) 3 x 2 k 2 2 : y 2 2x 2 Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của C : 3 x 2 1 Câu 1. y x 3x 1 đi qua điểm A 0; 3 3 1 2 1 1 A. y 3x- B. y 3x C. y x D. y 3x 3 3 3 3 Lời giải: TXĐ: D ¡ Ta có: y' x2 2x 3 Phương trình tiếp tuyến d của C có dạng : y y'(x0 )(x x0 ) y(x0 ) ( trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của d với C ) x3 2 y (x2 2x 3)(x x ) 0 x2 3x 1 (x2 2x 3)x x3 x2 1 0 0 0 3 0 0 0 0 3 0 0 10
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 1 2 3 2 3 2 A 0; d x0 x0 1 2x0 3x0 4 0 x0 2. 3 3 3 1 Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3x . 3 Câu 2. y x4 4x2 3 đi qua điểm cực tiểu của đồ thị. 16 59 16 5 A. y 3; y x B. y 3; y x 3 9 3 3 9 16 5 16 59 C. y 9 ; y x D. y 3; y x 3 9 3 3 9 Lời giải: Điểm cực tiểu của C là A 0; 3 . Phương trình tiếp tuyến d của C có dạng : y y'(x0 )(x x0 ) y(x0 ) ( trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của d với C ) 3 4 2 3 4 2 y ( 4x0 8x0 )(x x0 ) x0 4x0 3 ( 4x0 8x0 )x 3x0 4x0 3 4 2 4 2 2 A(0; 3) d 3 3x0 4x0 3 3x0 4x0 0 x0 0 hoặc x0 3 Với x0 0 thì phương trình d: y 3 2 16 59 Với x0 thì phương trình d: y x 3 3 3 9 2 16 59 Với x0 thì phương trình d: y x 3 3 3 9 16 59 16 59 Vậy, tiếp tuyến cần tìm là: y 3, y x , y x 3 3 9 3 3 9 3 2 23 Câu 3. y x 3x 2 đi qua điểm A ; 2 . 9 y 2 y 2 y 2 y 2 A. y 9x 25 B. y x 25 C. y 9x 2 D. y x 5 5 61 5 1 5 61 61 y x y x y x y x 3 27 3 27 3 2 27 Lời giải: Gọi M0 x0 ; y0 C . Phương trình tiếp tuyến d của C tại M0 là 11
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3 2 2 y y0 y' x0 x x0 y x0 3x0 2 3x0 6x0 x x0 23 Do d đi qua điểm A ; 2 nên 9 3 2 2 23 3 2 2 x0 3x0 2 3x0 6x0 x0 6x0 32x0 46x0 12 0 9 x0 2 y 2 2 x0 2 3x0 10x0 3 0 x0 3 y 9x 25 1 5 61 x y x 0 3 3 27 Câu 4. y x3 2x2 x 4 đi qua điểm M 4; 24 . A. y 3x 508; y x 8; y 5x 4. B. y 13x 5; y 8x 8; y 5x 4. C. y 133x 508; y x 8; y x 4. D. y 133x 508; y 8x 8; y 5x 4. Lời giải: Hàm số đã cho xác định và liên tục trên ¡ . Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng: 2 3 2 y y' x0 x x0 y x0 3x0 4x0 1 x x0 x0 2x0 x0 4 2 3 2 Vì đi qua điểm M 4; 24 nên: 24 3x0 4x0 1 4 x0 x0 2x0 x0 4 3 2 x0 5x0 8x0 12 0 x0 6 hoặc x0 1 hoặc x0 2. - Với x0 6 thì phương trình tiếp tuyến là y 133x 508 - Với x0 1 thì phương trình tiếp tuyến là y 8x 8 - Với x0 2 thì phương trình tiếp tuyến là y 5x 4 Vậy, có ba phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 133x 508; y 8x 8; y 5x 4. Bài 4: x2 2x 1 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y , biết tiếp tuyến đi qua x 2 điểm M(6; 4) . 1 1 1 A. y 5 và y x .B. y 4 và y x . 2 4 2 12
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3 3 1 C. y 5 và y x 6 .D. y 4 và y x . 4 4 2 Lời giải: Đường thẳng đi qua M(6; 4) với hệ số góc k có phương trình : y k(x 6) 4 1 x k(x 6) 4 (1) x 2 tiếp xúc đồ thị tại điểm có hoành độ x có nghiệm x 0 1 0 1 2 k (2) (x 2) 1 1 Thay (2) vào (1) và biến đổi, ta được: x 1 (x 6) 4 x 0,x 3 0 2 0 0 0 x0 2 (x0 2) 3 Tahy vào (2) ta có: k ,k 0 . 4 3 1 Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y 4 và y x . 4 2 x 2 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị C : y , biết d đi qua điểm A 6; 5 . x 2 x 7 x 5 A. y x 1, y .B. y x 1, y . 4 2 4 2 x 7 x 7 C. y x 1, y .D. y x 1, y . 4 2 4 2 Lời giải: Cách 1: Gọi x0 ; y x0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và C , với x 2 4 y x 0 , tiếp tuyến d có hệ số góc y' x , x 2 và d có phương trình: 0 x 2 0 2 0 0 x0 2 4 x 2 y x x 0 2 0 x 2 x0 2 0 4 x 2 d đi qua điểm A 6; 5 nên có 5 6 x 0 phương trình này tương đương 2 0 x 2 x0 2 0 2 với x0 6x0 0 x0 0 hoặc x0 6 Với x0 0 , ta có phương trình: y x 1 x 7 Với x 6 , ta có phương trình: y 0 4 2 x 7 Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y x 1, y . 4 2 13
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Cách 2: Phương trình d đi qua A 6; 5 có hệ số góc k , khi đó d có phương trình là : y k x 6 5 d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x0 khi và chỉ khi hệ : x 2 0 2 k x0 6 5 4x0 24x0 0 x0 2 có nghiệm x hay 4 có nghiệm x 4 0 k 0 k 2 2 x 2 0 x0 2 x 0, k 1 d : y x 1 0 1 x 7 x 6, k d : y 0 4 4 2 x 7 Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y x 1, y . 4 2 Câu 3. Cho hàm số y x3 3x2 9x 11 có đồ thị là C . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ 29 thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm I ;184 . 3 A. y 8x 36; y 36x 14; y 15x 9 B. y 40x 76; y 36x 14; y 15x 9 C. y 420x 76; y x 164; y x 39 D. y 420x 3876; y 36x 164; y 15x 39 Lời giải: Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng: 2 3 2 y y' x0 x x0 y x0 3x0 6x0 9 x x0 x0 3x0 9x0 11 29 2 29 3 2 Vì đi qua điểm I ;184 nên: 184 3x0 6x0 9 x0 x0 3x0 9x0 11 3 3 3 2 2x0 32x0 58x0 260 0 x0 13 hoặc x0 5 hoặc x0 2. - Với x0 13 thì phương trình tiếp tuyến là y 420x 3876 - Với x0 5 thì phương trình tiếp tuyến là y 36x 164 - Với x0 2 thì phương trình tiếp tuyến là y 15x 39 Vậy, có ba phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 420x 3876; y 36x 164; y 15x 39 Bài 5: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y x3 3x2 2 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = 9x – 7 . 14
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN A. y = 9x + 25B. y = 7x + 2C. y = 9x + 5D. y = 9x + 2 Lời giải: Tiếp tuyến (d) của (C) song song với đường thẳng y = 9x – 7 ,suy ra phương trình (d) có dạng : y = 9x + m (m - 7) x3 3x2 2 9x m (1) (d) tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ x khi hệ 0 0 0 có nghiệm x 0 2 0 3x0 6x0 9 (2) (2) x0 = 1 x0 = - 3 . Lần lượt thay x0 = 1 , x0 = - 3 vào (1) ta được m = - 7 , m = 25 và m = - 7 bị loại Vậy phương trình tiếp tuyến (d): y = 9x + 25. Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(- 2;7). A. y = 9x + 25B. y = 9x + 9C. y = 9x + 2D. y = x + 25 Lời giải: Phương trình tiếp tuyến (D) đi qua A(-2;7) có dạng y = k(x+2) +7 . x3 3x2 2 k(x 2) 7 (3) (D) tiếp xúc (C) tại điểm có hoành độ x khi hệ 0 0 0 có nghiệm x 0 2 0 3x0 6x0 k (4) 3 2 2 3 2 Thay (4) vào (3) ta được: x0 3x0 2 (3x0 6x0 )(x0 2) 7 2x0 9x0 12x0 9 0 x0 3 Thay x0 = - 3 vào (4) ta được k = 9. Suy ra phương trình (D): y = 9x + 25. Bài 6: Cho hàm số y (2 x)2 x2 , có đồ thị (C). Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với Parabol y x2 . A. y 0 ; y 1; y 24x 6 B. y 9 ; y 1; y 24x 6 C. y 0 ; y 5; y 24x 63 D. y 0 ; y 1; y 24x 63 Lời giải: . Ta có: y x4 4x3 4x2 y' 4x3 12x2 8x Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Parabol y x2 x4 4x3 4x2 x2 x2 (x2 4x 3) 0 x 0,x 1,x 3 . • x 0 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 0 . • x 1 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 1 • x 3 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 24x 63 . Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(2;0) . 15
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 6 32 32 4 32 64 A. y x B. y x 9 C. y x D. y x 27 27 27 27 27 27 27 Lời giải: 4 3 2 3 2 Ta có: y x 4x 4x y' 4x 12x 8x Cách 1: Gọi M(x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình : 3 2 y (4x0 12x0 8x0 )(x x0 ) y0 . 3 2 2 2 A 0 (4x0 12x0 8x0 )(2 x0 ) x0 (x0 2) 4 (2 x )(3x3 10x2 8x ) 0 x 0,x 2,x . 0 0 0 0 0 0 0 3 * x0 0 y'(x0 ) 0, y0 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 * x0 2 y'(x0 ) 0, y0 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 4 32 64 32 64 * x y'(x ) , y Phương trình tiếp tuyến: y x . 3 0 27 0 81 27 27 Cách 2: Gọi d là đường thẳng đi qua A, có hệ số góc k d : y k(x 2) 2 2 (2 x0 ) x0 k(x0 2) d tiếp xúc đồ thị tại điểm có hoành độ x0 khi hệ có nghiệm x0 4x0 (x0 2)(x0 1) k Thay k vào phương trình thứ nhất ta được: 4 3 2 3 2 2 x0 4x0 4x0 (x0 2)(4x0 12x0 8x0 ) x0 (3x0 4)(x0 2) 0 4 x 0,x 2,x . 0 0 0 3 * x0 0 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 * x0 2 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 4 32 32 64 * x k Phương trình tiếp tuyến y x . 0 3 27 27 27 Bài 7: x3 1 Câu 1. Tìm m để (Cm): y (m 2)x2 2mx 1 tiếp xúc với đường thẳng y = 1 3 2 2 2 2 A. m 0; ; 2 B. m 4; ;6 C. m 0; 4;6 D. m 0; ;6 3 3 3 Lời giải: (Cm) tiếp xúc đường thẳng y = 1 tại điểm có hoành độ x0 khi hệ sau 3 x0 1 2 (m 2)x0 2mx0 1 1 (a) 3 2 có nghiệm x0 . 2 x0 (m 2)x0 2m 0 (b) 16
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN (b) x0 2 x0 m. 2 Thay x 2 vào (a) ta được m . 0 3 m3 Thay x m vào (a) ta được m2 0 m 0 m 6. 0 6 2 Vậy (Cm) tiếp xúc đường thẳng y = 1 m 0; ;6 3 x 2 Câu 2. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = . M(0;m) là một điểm thuộc trục Oy .Với giá trị 2x 1 nào của m thì luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của (C) đi qua M và tiếp điểm của tiếp tuyến này với (C) có hoành độ dương. A. m 0B. m 0C. m<0D. m 0 Lời giải: Phương trình của đường thẳng (d) đi qua M có hệ số góc k : y = kx + m. x0 2 kx0 m (1) 2x0 1 (d) tiếp xúc (C) tại điểm có hoành độ x0 khi hệ sau có nghiệm x0 . 3 k (2) 2 (2x0 1) x 2 3x 0 0 2 Thay (2) vào (1) ta được : 2 m (x0 2)(2x0 1) 3x m(2x0 1) (3) (do 2x0 1 (2x0 1) 1 x = không phải là nghiệm của (3)) (4m 2)x2 4(m 2)x m 2 0 (4) 0 2 0 0 Yêu cầu của bài toán Phương trình (4) có ít nhất một nghiệm dương với mọi m 0. Vì m 0 nên 4m – 2 < 0 suy ra (4) có nghiệm ' 4(m 2)2 (4m 2)(m 2) 0 m 2 0 . Bất đẳng thức này đúng với mọi m 0. Khi đó gọi x1 ,x2 là hai nghiệm của phương trình (4). 4(m 2) x1 x2 0 4m 2 Ta có m 0 , ,suy ra x 0,x 0 m 2 1 2 x x 0 1 2 4m 2 Vậy, với mọi m 0 luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của (C) đi qua M và hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với (C) là số dương. Bài 8: Câu 1. Cho hàm số y x3 3x 2 .Tìm trên đường thẳng d : y 4 các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (C). A. ( 1; 4); 7; 4 ; (2; 4) . B. ( 1; 4); 7; 4 ; (9; 4). 17
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 C. ( 2; 4) ; 5; 4 ; (2; 4) .D. ( 1; 4); ; 4 ; (2; 4) . 3 Lời giải: Gọi M(m; 4) d . Phương trình đường thẳng qua M có dạng: y k(x m) 4 là tiếp tuyến của (C) hệ phương trình sau có nghiệm x: x3 3x 2 k(x m) 4 (1) (*) 2 3x 3 k (2) 2 Thay (2) vào (1) ta được: (x 1) 2x (3m 2)x 3m 2 0 (3) x 1 hoặc 2x2 (3m 2)x 3m 2 0 (4) Theo bài toán (*) có nghiệm x, đồng thời (2) có 2 giá trị k khác nhau, tức là phương trình (3) có nghiệm x phân biệt thỏa mãn 2 giá trị k khác nhau. + TH1: (4) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng –1 m 1 2 + TH2: (4) có nghiệm kép khác –1 m hoặc m 2 3 2 Vậy các điểm cần tìm là: ( 1; 4); ; 4 ; (2; 4) . 3 Câu 2. Cho hàm số y x3 3x2 2 .Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C). 1 m 2 m A. M(m; 2) (d) với 3 B. M(m; 2) (d) với m 7 m 2 4 5 m 3 m m 1 m C. M(m; 2) (d) với 3 D. M(m; 2) (d) với 3 m 2 m 2 Lời giải: Gọi M(m; 2) (d) . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M có dạng : y k(x m) 2 là tiếp tuyến của (C) hệ phương trình sau có nghiệm x: x3 3x2 2 k(x m) 2 (1) (*). 2 3x 6x k (2) Thay (2) và (1) ta được: 2x3 3(m 1)x2 6mx 4 0 2 2 (x 2) 2x (3m 1)x 2 0 x 2 hoặc f (x) 2x (3m 1)x 2 0 (3) Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C) hệ (*) có nghiệm x phân biệt đồng thời (2) có 3 giá trị k khác nhau (3) có hai nghiệm phân biệt khác 2 và có giá trị x thỏa 18
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 5 0 m 1 m phương trình (2) có 3 giá trị k khác nhau 3 . f (2) 0 m 2 5 m 1 m Vậy ,M(m; 2) (d) với 3 có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với (C). m 2 2 Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến d tiếp xúc với đồ thị H : y x2 1 của hàm số tại đúng 2 điểm phân biệt. A. y 2x B. y 0 C. y 2x 1 D. y 1 Lời giải: 2 Giả sử d là đường thẳng tiếp xúc với H tại điểm M m; m2 1 . Khi đó đường thẳng d có 2 phương trình: y 2m m2 1 x m m2 1 Đường thẳng d tiếp xúc với H tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi hệ phương trình 2 2 2 2 2 x 1 2m m 1 x m m 1 có đúng một nghiệm khác m tức hệ 2 2 2x x 1 2m m 1 2 2 3 3 x m x x mx m m 2x 0 x m có đúng một nghiệm khác m hay có 2 2 x2 mx m2 1 0 x m x mx m 1 0 nghiệm x 1,m 1 hoặc x 1,m 1. Vậy y 0 thỏa đề bài. Bài 9. Cho hàm số y x4 2x2 3 , có đồ thị là C Câu a. Tìm trên đồ thị C điểm B mà tiếp tuyến với C tại điểm đó song song với tiếp tuyến với C tại điểm A 1; 2 . A. B 1; 2 B. B 0; 3 C. B 1; 3 D. B 2; 3 Lời giải: B 0; 3 , y 3. Câu b. Tìm trên đường thẳng y 2 những điểm mà qua đó ta kẻ được 4 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị C . A. M 0; 2 , M 1; 2 B. M 0; 2 , M 3; 2 C. M 5; 2 , M 1; 2 D. Không tồn tại Bài làm: b. Gọi M m; 2 là điểm thuộc đường thẳng y 2 . Phương trình đường thẳng đi qua M m; 2 có hệ số góc là k và d : y k x m 2 . d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x0 19
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 4 2 x0 2x0 3 k x0 m 2 1 khi hệ có nghiệm x suy ra phương trình: 3 0 4x0 4x0 k 2 2 2 x0 1 3x0 4ax0 1 0 có nghiệm x0 . Qua M kẻ được 4 tiếp tuyến đến C khi phương trình có 4 nghiệm phân biệt và phương trình 2 có 4 giá trị k khác nhau. 2 Dễ thấy x0 1 0 k 1 k 1 , do đó không thể tồn tại 4 giá trị k khác nhau để thỏa bài toán. Tóm lại, không có tọa độ M thỏa bài toán. Bài 10 . Cho hàm số : y x4 2x2 có đồ thị là C . Câu a. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ. 6 6 A. t : y 0; t : y x; t : y x B. 1 2 9 3 9 4 6 4 6 t : y 0; t : y x; t : y x 1 2 7 3 7 4 4 4 6 4 6 C. t : y 0; t : y x; t : y x D. t : y 0; t : y x; t : y x 1 2 9 3 9 1 2 9 3 9 Lời giải: a. Gọi A x0 ; y0 C .Phương trình tiếp tuyến t của C tại A là: 4 2 3 y x0 2x0 4x0 4x0 x x0 . t đi qua O 0;0 nên 4 2 4 4 2 6 x0 2x0 4x0 4x0 x0 3x0 2x0 0 x0 0,x0 3 Thay các giá trị của x0 vào phương trình của t ta được 3 tiếp tuyến của C kẻ từ O 0;0 là: 4 6 4 6 t : y 0; t : y x; t : y x 1 2 9 3 9 Câu b Tìm những điểm M trên trục Oy để từ M kẻ được 4 tiếp tuyến đến C . 1 A. M 0; m với 0 m 1 B. M 0; m với 1 m 3 2 1 C. M 0; m với 0 m D. M 0; m với 0 m 3 3 Lời giải: b. M Oy M 0; m ; B C B x0 ; y0 4 2 3 Phương trình tiếp tuyến T của C tại B là y x0 2x0 4x0 4x0 x x0 . T đi qua 4 2 4 4 2 M 0; m nên m x0 2x0 4x0 4x0 x0 3x0 2x0 m 0 * 20
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3 Do hệ số góc của tiếp tuyến là k 4x0 4x0 nên hai giá trị khác nhau của x0 cho hai giá trị khác nhau của k nên cho hai tiếp tuyến khác nhau Vậy từ M 0; m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt. 2 2 Đặt X x0 ta có phương trình 3X 2X m 0 * * Phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi * * có 2 nghiệm phân biệt , 1 3m 0 m 1 1 P 0 0 m . Vậy từ những điểm M 0; m với 0 m kẻ được 4 tiếp tuyến 3 3 3 2 S 0 3 đến đồ thị C của hàm số đã cho. Câu c. Tìm những điểm N trên đường thẳng d : y 3 để từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến C . A. N n; 3 , n 3 B. N n; 3 , n 3 C. N n; 3 , n 2 D. N n; 3 , n 13 Lời giải: c. N d : y 3 N n; 3 ; I C I x0 ; y0 4 2 3 Phương trình tiếp tuyến của C tại I là: y x0 2x0 4x0 4x0 x x0 . đi qua 4 2 4 4 2 2 N n; 3 nên 3 x0 2x0 4x0 4x0 n x0 3x0 4nx0 2x0 4nx0 3 0 4 3 2 3 x0 1 4n x0 x0 2x0 0 * .Do x0 0 không phải là nghiệm của * .Phương trình 1 1 * 3 x2 4n x 2 0 * * 0 2 0 x0 x0 1 2 Đặt t x0 x0 tx0 1 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọit x0 Ta có phương trình * * 3t2 4nt 4 0 * * * 3 Do hệ số góc của tiếp tuyến là k 4x0 4x0 nên hai giá trị khác nhau của x0 cho hai giá trị khác nhau của k nên cho hai tiếp tuyến khác nhau Vậy từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi * * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình * * * có 2 nghiệm phân biệt ' 4n2 12 0 n2 3 0 n 3 . Vậy từ những điểm N trên đường thẳng y 3với n 3 kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C của hàm số đã cho. Bài 10: 21
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 Câu 1. Cho hàm số y mx3 (m 1)x2 (4 3m)x 1 có đồ thị là C . Tìm các giá trị m sao 3 m cho trên đồ thị Cm . tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d : x 2y 3 0 . 2 1 A. m 12 hoặc m .B. m 0 hoặc m 1 C. m 1 hoặc m 3 3 2 D. m 0 hoặc m 3 Lời giải: 1 . d có hệ số góc tiếp tuyến có hệ số góc k 2 . Gọi x là hoành độ tiếp điểm thì: 2 y' 2 mx2 2(m 1)x (4 3m) 2 mx2 2(m 1)x 2 3m 0 Theo bài toán, phương trình có đúng một nghiệm âm. Nếu m 0 thì 2x 2 x 1 (không thỏa) 2 3m Nếu m 0 thì dễ thấy phương trình có 2 nghiệm là x 1 hay x m 2 3m 2 Do đó để có một nghiệm âm thì 0 m 0 hoặc m . m 3 1 Câu 2. Cho hàm số y mx3 (m 1)x2 (4 3m)x 1 có đồ thị là C . Tìm các giá trị m sao 3 m cho trên đồ thị Cm . tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d : x 2y 3 0 . 1 1 2 1 1 5 A. m 0; ; B. m 0; ; 3 2 3 2 2 3 1 1 8 1 1 2 C. m 0; ; D. m 0; ; 2 2 3 2 2 3 Lời giải: 1 3 Ta có: y mx2 2(m 1)x 4 3m ; d : y x . 2 2 Theo yêu cầu bài toán phương trình y 2 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt mx2 2(m 1)x 2 3m 0 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt m 0 1 0 m 0 2 . S 0 1 2 m P 0 2 3 22
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 1 2 Vậy, với m 0; ; thỏa mãn bài toán 2 2 3 x 2 Câu 3. Cho hàm số: y có đồ thị là C . Cho điểm A(0; a) . Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp x 1 tuyến tới đồ thị C sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành. 1 2 2 A. a 1 B. a 2 C. 1 a 1 D. a 1 3 3 3 Lời giải: Phương trình đường thẳng d đi qua A(0; a) và có hệ số góc k : y kx a x 2 kx a x 1 d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x khi hệ: có nghiệm x 3 k 2 (x 1) (1 a)x2 2(a 2)x (a 2) 0 1 có nghiệm x 1. Để qua A có 2 tiếp tuyến thì 1 phải có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 a 1 a 1 2 3a 6 0 a 2 2(a 2) a 2 3 3 Khi đó ta có: x1 x2 , x1x2 và y1 1 , y2 1 a 1 a 1 x1 1 x2 1 Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía đối với trục hoành thì y1.y2 0 3 3 x .x 2(x x ) 4 2 1 . 1 0 1 2 1 2 0 3a 2 0 a x1 1 x2 1 x1.x2 (x1 x2 ) 1 3 2 Đối chiếu với điều kiện 2 ta được: a 1. 3 2x3 Bài 11: Cho hàm số y x2 4x 2 , gọi đồ thị của hàm số là (C). 3 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất. 9 25 25 9 25 7 5 A. y x B. y 5x C. y x D. y x 2 12 12 4 12 2 12 Lời giải: Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm phương trình và x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C) thì hệ số 2 2 9 1 9 9 1 góc của (d): k y'(x0 ) 2x0 2x0 4 x0 k x0 . 2 2 2 2 2 9 1 Vậy maxk đạt được khi và chỉ khi x . 2 0 2 23
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 9 1 1 9 25 Suy ra phương trình tiếp tuyến (d) : y x y x . 2 2 2 2 12 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(2;9). A. y = - x + 2B. y = - 8x + 5C. y = x + 25D. y = - 8x + 25 Lời giải: Phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm A(2;9) có hệ số góc k là y k(x 2) 9 3 2x0 2 x0 4x0 2 k(x0 2) 9 (1) (D) tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ x0 khi hệ 3 có 2 2x0 2x0 4 k (2) nghiệm x0 . 2x3 Thay (2) vào (1) ta được : 0 x2 4x 2 ( 2x2 2x 4)(x 2) 9 3 0 0 0 0 0 3 2 4x0 15x0 12x0 9 0 x0 3 Thay x0 = 3 vào (2) ta được k = - 8 . Vậy phương trình tiếp tuyến (D) là y = - 8x + 25. x2 Bài 12: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y . 2 x 4 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y x 1. 3 3 7 3 1 3 3 A. d : y x , y x B. d : y x, y x 1 4 2 4 2 4 4 3 9 3 1 3 9 3 1 C. d : y x , y x D. d : y x , y x 4 2 4 2 4 2 4 2 Lời giải: 4 Tiếp tuyến (d) của (C) vuông góc đường thẳng y x 1 suy ra phương trình (d) có dạng : 3 3 y x m . 4 2 x0 3 x0 m 2 x0 4 (d) tiếp xúc (C) tại điểm có hoành độ x0 khi hệ có nghiệm x0 x2 4x 3 0 0 2 (2 x0 ) 4 x2 4x 3 3 9 3 1 0 0 x 6 x 2 d : y x , y x . 2 4 0 0 4 2 4 2 (2 x0 ) Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(2; - 2). 3 1 3 1 A. y x B. y x 4 2 4 2 24
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3 7 3 5 C. y x D. y x 4 2 4 2 Lời giải: Phương trình tiếp tuyến (d) của (C) đi qua A(2 ; - 2) có dạng : y = k(x – 2) – 2 . 2 x0 k(x0 2) 2 (1) 2 x0 (d) tiếp xúc (C) tại điểm có hoành độ x khi hệ có nghiệm 0 x2 4x 0 0 k 2 (2 x0 ) x2 x2 4x 3 1 0 0 0 x0 2 (x0 2) 2 x0 2 y x 2 x0 (2 x0 ) 4 2 Câu 3. Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục tung, M không trùng với gốc tọa độ O. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M. A. y 9 B. y 64 C. y 12 D. y 8 Lời giải: 2 2 xM xM M (C) yM y 2 x M 2 x . d(M,Ox) 2d(M,Oy) M M yM 2 xM yM 2xM 2 4 xM yM 2xM x y 2x M yM 2 M M xM 0 3 (*) 2 x x M M 2 2xM 3xM 4xM 0 yM 0 8 y 2x 2 x y M M M M 3 4 8 Vì M không trùng với gốc tọa độ O nên chỉ nhận M ; . 3 3 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y = 8x – 8. x2 y 2x y M M M y 2x x 4 (*) M 2 x x2 M M M (do M O). M M 2 2xM xM 4xM 0 yM 8 yM 2xM 2 xM Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y 8 . Bài 13: Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = 2x3 3(m 1)x2 mx m 1 và (d) là tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x = - 1. Tìm m để Câu 1. (d) đi qua điểm A(0;8). A. m 0 B. m 1 C. m 2 D. m 3 Lời giải: Ta có y' 6x2 6(m 1)x m , suy ra phương trình tiếp tuyến (d) là y y'( 1)(x 1) y( 1) (12+7m)(x+1) – 3m – 4 y (12+7m)x +4m+8 25
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN A(0;8) (d) 8 = 4m +8 m 0 . 8 Câu 2. (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 3 5 5 5 5 m 0 m m 0 m m 0 m m 0 m 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 9 73 19 73 9 3 19 73 m m m m 6 6 6 6 Lời giải: Ta có y' 6x2 6(m 1)x m , suy ra phương trình tiếp tuyến (d) là y y'( 1)(x 1) y( 1) (12+7m)(x+1) – 3m – 4 y (12+7m)x +4m+8 4m 8 Gọi P,Q lần lượt là giao điểm của (d) với trục Ox và Oy thì P ;0 , Q(0; 4m+8). 12 7m 2 1 1 4m 8 8m 32 32m Diện tích: OPQ:S OP.OQ 4m 8 2 2 12 7m 12 7m 8 8 S 8m2 32m 32 12 7m 3 3 2 8 5 8m 32m 32 (12 7m) 2 5 m 0 m m m 0 3 3 3 . 2 8 2 19 73 8m 32m 32 (12 7m) 3m 19m 24 0 m 3 6 x4 Bài 14: Cho hàm số y 2x2 4 , có đồ thị là ( C ). 4 Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị (C) tiếp xúc với parabol P : y x2 m . A. m 4; m 20 B. m 124; m 2 C. m 14; m 20 D. m 4; m 2 Lời giải: (C) tiếp xúc (P) tại điểm có hoành độ x0 khi hệ sau có nghiệm x0 x4 0 2x2 4 x2 m x 0 x 6 4 0 0 0 0 3 m 4 m 20 x0 4x0 2x0 Câu 2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x = a .Tìm a để (d) cắt lại (C) tại hai điểm E, F khác M và trung điểm I của đoạn E, F nằm trên parabol (P’): y x2 4 . A. a = 0B. a = -1C. a = 2 D. a = 1 Lời giải: Phương trình tiếp tuyến (d): a4 a4 3a4 y y'(a)(x a) 2a2 4 (a3 4a)(x a) 2a2 4 (a3 4a)x 2a2 4 4 4 4 26
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): x4 3a4 2x2 4 (a3 4a)x 2a2 4 x4 8x2 4(a3 4a)x 3a4 8a2 0 4 4 x a 2 2 2 (x a) (x 2ax 3a 8) 0 2 2 x 2ax 3a 8 0 (3) (d) cắt (C) tại hai điểm E,F khác M Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác a 2 a 2 ' a2 3a2 8 0 .(*) 2 2 6a 8 0 a 3 Tọa độ trung điểm I của E,F : x x x E F a x a I I 2 4 4 7a 2 3 3a 2 yI 6a 4 yI (a 4a)( a) 2a 4 (do I (d)) 4 4 4 2 2 7a 2 2 2 a a 0 I (P) : y x 4 6a 4 a 4 7a (1 ) 0 . 4 4 a 2 So với điều kiện (*) nhận a = 0. Bài 15: x2 x 1 Câu 1. Tìm m để đồ thị hàm số y tiếp xúc với Parabol y x2 m . x 1 A. m 2 B. m 0 C. m 1 D. m 3 Lời giải: Hai đường cong đã cho tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x0 hệ phương trình : x2 x 1 0 0 x2 m (1) x 1 0 0 có nghiệm x . x2 2x 0 0 0 2x (2) 2 0 (x0 1) 2 Ta có: (2) x0 (2x0 5x0 4) 0 x 0 thay vào (1) ta được m 1. Vậy m 1 là giá trị cần tìm. Câu 2. Tìm m để đồ thị hai hàm số sau tiếp xúc với nhau 3 2 3 (C1 ) : y mx (1 2m)x 2mx và (C2 ) : y 3mx 3(1 2m)x 4m 2 . 1 3 6 1 8 6 5 3 6 1 3 6 A. m ,m B. m ,m C. m ,m D. m ,m 2 2 2 12 2 12 2 12 Lời giải: 27
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN (C1 ) và (C2 ) tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x0 hệ phương trình sau có nghiệm x0 : 3 2 3 mx0 (1 2m)x0 2mx0 3mx0 3(1 2m)x0 4m 2 2 2 3mx0 2(1 2m)x0 2m 9mx0 3(1 2m) 2mx3 (1 2m)x2 (3 8m)x 4m 2 0 (1) 0 0 0 có nghiệm x 2 0 6mx0 2(1 2m)x0 3 8m 0 (2) 2 Ta có : (1) (x0 1)(2mx0 (1 4m)x0 4m 2) 0 x 1 0 2 2mx0 (1 4m)x0 4m 2 0 1 • Với x 1 thay vào (2), ta có: m . 0 2 2 • Với 2mx0 (1 4m)x0 4m 2 0 (*) ta có : x0 1 2 (2) 4mx0 x0 1 4m 0 1 4m (m 0 vì m 0 hệ vô nghiệm) x 0 4m 1 4m Thay x vào (*) ta được: 0 4m (1 4m)2 (1 4m)2 2 4m 0 8m 4m 3 6 48m2 24m 1 0 m . 12 1 3 6 Vậy m ,m là những giá trị cần tìm. 2 12 Câu 3. Tìm tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số y x3 4mx2 7mx 3m tiếp xúc với parabol P : y x2 – x 1 1 3 1 A. m 2; 7;1 B. m 5; ;78 C. m 2; ;1 D. 2; ;1 4 4 4 Lời giải: (Cm) tiếp xúc với (P) tại điểm có hoành độ x0 khi hệ x3 4mx2 7mx 3m x2 x 1 (1) 0 0 0 0 0 (A) có nghiệm x . 2 0 3x0 8mx0 7m 2x0 1 3 2 Giải hệ (A), (1) x0 (4m 1)x0 (7m 1)x0 3m 1 0 x 1 2 0 (x0 1)(x0 4mx0 3m 1) 0 2 x0 4mx0 3m 1 0 28
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN x 1 x2 4mx 3m 1 0 Vậy (A) 0 0 0 2 2 3x0 2(4m 1)x0 7m 1 0 (2) 3x0 2(4m 1)x0 7m 1 0 (2) Thay x0 = 1 vào (2) ta được m = 2. 3x2 2(4m 1)x 7m 1 0 (2) 3x2 2(4m 1)x 7m 1 0 (2) Hệ 0 0 0 0 2 2 x0 4mx0 3m 1 0 (3) 3x0 12mx0 9m 3 0 (4) Trừ hai phương trình (2) và (4) ,vế với vế ta được. 4m x0 – 2 x0 – 2m – 2 = 0 (2m 1)x0 m 1 (5). 1 m 1 Khi m = thì (5) trở thành 0 = 3/2 (sai) do đó (5) x . 2 0 2m 1 m 1 Thay x = vào phương trình (3) ,ta được 0 2m 1 2 m 1 m 1 4m 3m 1 0 2m 1 2m 1 1 4m3 11m2 5m 2 0 m 2 m m 1. 4 1 Vậy các giá trị m cần tìm là m 2; ;1 . 4 x2 x 1 Bài 16: Cho hàm số y có đồ thị (C) x 1 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 3x 4y 1 0 . 3 3 3 3 3 5 A. y x ; y x 1 B. y x 3 ; y x 4 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 5 C. y x 9 ; y x 7 D. y x ; y x 4 4 4 4 4 4 x2 2x Ta có y' . (x 1)2 Gọi M(x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) x2 2x x2 x 1 0 0 0 0 d : y 2 (x x0 ) . (x0 1) x0 1 Lời giải: 3 1 Vì d song song với đường thẳng : y x , nên ta có: 4 4 29
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN x2 2x 3 0 0 2 2 x0 2x0 3 0 x0 1,x0 3 . (x0 1) 4 3 3 • x 1phương trình tiếp tuyến: y x . 0 4 4 3 5 • x 3 phương trình tiếp tuyến: y x . 0 4 4 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) xuất phát từ M( 1; 3) . A. y 3x 1; y 3x B. y 13 ; y 3x C. y 3; y 3x 1 D. y 3; y 3x Lời giải: x2 2x Ta có y' . (x 1)2 Gọi M(x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) x2 2x x2 x 1 0 0 0 0 d : y 2 (x x0 ) (x0 1) x0 1 x2 2x x2 x 1 0 0 0 0 Cách 1: M d 3 2 ( 1 x0 ) (x0 1) x0 1 2 2 2 3(x0 1) (x0 2x0 )( x0 1) (x0 1)(x0 x0 1) 1 2x2 5x 2 0 x 2,x . 0 0 0 0 2 • Với x0 2 Phương trình tiếp tuyến y 3. 1 • Với x Phương trình tiếp tuyến y 3x . 0 2 Cách 2: Gọi d là đường thẳng đi qua M( 1; 3) , có hệ số góc k, khi đó phương trình d có dạng: y k(x 1) 3 d tiếp xúc đồ thị tại điểm có hoành độ x0 khi hệ phương trình sau có nghiệm x0 : x2 x 1 0 0 k(x 1) 3 (1) x 1 0 0 x2 2x 0 0 k (2) 2 (x0 1) x2 x 1 x2 2x 0 0 0 0 Thế (2) vào (1) ta được: 2 (x0 1) 3 x0 1 (x0 1) 1 2x2 5x 2 0 x 2,x . 0 0 0 0 2 • Với x0 2 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 3. 30
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1 • Với x k 3 Phương trình tiếp tuyến y 3x . 0 2 Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của (C). A. y 2x 1 B. y 3x 2 C. y 4x 3 D.Không tồn tại Lời giải: x2 2x Ta có y' . (x 1)2 Gọi M(x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) x2 2x x2 x 1 0 0 0 0 d : y 2 (x x0 ) Đồ thị có hai tiệm cận x 1 và y x suy ra giao điểm của hai (x0 1) x0 1 tiệm cận là I(1;1) . x2 2x x2 x 1 0 0 0 0 Cách 1: I d 1 2 (1 x0 ) (x0 1) x0 1 2 2 x0 1 x0 2x0 x0 x0 1 2 0 vô nghiệm. Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua I . Cách 2: Gọi d là đường thẳng đi qua I, có hệ số góc k d : y k(x 1) 1 x2 x 1 0 0 k(x 1) 1 x 1 0 d là tiếp xúc với đồ thị tại điểm có hoành độ x khi hệ 0 có nghiệm x 0 x2 2x 0 0 0 k 2 (x0 1) x2 x 1 x2 2x Thế k vào phương trình thứ hai ta được: 0 0 0 0 1 x0 1 x0 1 2 2 x0 x0 1 x0 2x0 x0 1phương trình vô nghiệm Vậy qua I không có tiếp tuyến nào kẻ đến (C). Bài 17: x 2 Câu 1. Cho hàm số: y có đồ thị là (C) và điểm A 0; m . Xác định m để từ A kẻ được 2 x 1 tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox. m 1 m 1 m 1 m 1 A. 1 B. 2 C. D. 2 m m m 1 m 3 5 3 Lời giải: 31
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Cách 1: Gọi điểm M(x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến tại M của (C) có phương trình 3 x 2 0 y 2 (x x0 ) . (x0 1) x0 1 3x x 2 0 0 2 A m 2 m(x0 1) 3x0 (x0 2)(x0 1) 0 (với x0 1) (x0 1) x0 1 2 (m 1)x0 2(m 2)x0 m 2 0 (*). Yêu cầu bài toán (*) có hai nghiệm a,b khác 1 sao cho ' 3(m 2) 0 m 1 (a 2)(b 2) ab 2(a b) 4 0 hay là: m 1 0 2 . (a 1)(b 1) ab (a b) 1 m 3m 2 0 3 m 1 Vậy 2 là những giá trị cần tìm. m 3 Cách 2: Đường thẳng d đi qua A, hệ số góc k có phương trình: y kx m . x0 2 kx0 m x 1 d là tiếp xúc đồ thị tại điểm có hoành độ x khi hệ 0 có nghiệm x . Thế k vào 0 3 0 k 2 (x0 1) phương trình thứ nhất, ta đươc: x 2 3x 0 0 2 2 m (m 1)x0 2(m 2)x0 m 2 0 (*). x0 1 (x0 1) Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến thì (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 ' 3(m 2) 0 m 2 m 1 (i) m 1 m 1 2(m 2) m 2 0 Khi đó tọa độ hai tiếp điểm là: M1(x1 ; y1 ), M2 (x2 ; y2 ) với x1,x2 là nghiệm của (*) và x1 2 x2 2 y1 ; y2 x1 1 x2 1 x1x2 2(x1 x2 ) 4 Để M1, M2 nằm về hai phía Ox thì y1.y2 0 0 (1) x1x2 (x1 x2 ) 1 2(m 2) m 2 Áp dụng định lí Viet: x x ; x x . 1 2 m 1 1 2 m 1 9m 6 2 (1) 0 m . 3 3 32
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 2 m Kết hợp với (i) ta có 3 là những giá trị cần tìm. m 1 Câu 2. Tìm tham số m để đồ thị (C) : y x3 2(m 1)x2 5mx 2m của hàm số tiếp xúc với trục hoành. 4 4 4 A. m 0;1; B. m 0;1; 2 C. m 1; 2; D. m 0;1; 2; 3 3 3 Lời giải: (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x0 khi hệ x3 2(m 1)x2 5mx 2m 0 0 0 0 (A) có nghiệm x . 2 0 3x0 4(m 1)x0 5m 0 Giải hệ (A). (x 2)(x2 2mx m) 0 x 2 (A) 0 0 0 0 2 2 3x0 4(m 1)x0 5m 0 3x0 4(m 1)x0 5m 0 (1) x2 2mx m 0 4 Hoặc 0 0 Thay x = 2 vào (1) ta được m . 2 0 3 3x0 4(m 1)x0 5m 0 x2 2mx m 0 (2) 3x2 6mx 3m 0 (3) Hệ 0 0 0 0 2 2 3x0 4(m 1)x0 5m 0 3x0 4(m 1)x0 5m 0 (1) Trừ hai phương trình (1) và (3) , vế với vế ta được m (m 2)x m x . 0 0 m 2 m m2 2m2 Thay x vào (1), ta được : m 0 0 m 2 (m 2)2 m 2 4 m3 3m2 2m 0 m 0 m 1 m 2 .Vậy m 0;1; 2; . 3 4 2 Câu 3. Gọi Cm là đồ thị của hàm số y = x (m 1)x 4m . Tìm tham số m để Cm tiếp xúc với đường thẳng (d): y = 3 tại hai điểm phân biệt . A. m = 1 m = 3. B. m = 1 m = 16.C. m = 2 m = 13.D. m = 1 m = 13. Lời giải: x4 (m 1)x2 4m 3 (1) C tiếp xúc với (d) tại điểm có hoành độ x khi hệ 0 0 (A) có nghiệm m 0 3 4x0 2(m 1)x0 0 (2) x0 . m 1 Giải hệ (A), (2) x 0 hoặc x2 0 0 2 33
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 3 Thay x = 0 vào (1) ta được m = . 0 4 2 2 2 m 1 m 1 (m 1) Thay x0 vào (1) ta được 4m 3 2 2 2 m2 14m 13 0 m 1 m 13. 3 3 Khi m thì C tiếp xúc với (d) tại chỉ một điểm (0;3) nên m không thỏa mãn yêu cầu 4 m 4 của bài toán. 2 Khi m= 1 thì x0 1 x0 1 ,suy ra Cm tiếp xúc với (d) tại hai điểm ( 1; 3). 2 Khi m = 13 thì x0 7 x0 7 ,suy ra Cm tiếp xúc với (d) tại hai điểm ( 7; 3) . Vậy các giá trị m cần tìm là m = 1 m = 13. Bài 18: Tìm tất cả các điểm trên Oy sao cho từ đó ta có thể vẽ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y x 4x2 2x 1 . 1 A. M(0;m) với 2 m 1 B. M(0;m) với m 5 2 1 C. M(0;m) với m 1 D. M(0;m) với 1 m 5 2 Lời giải: Xét M(0; m) Oy . Đường thẳng d đi qua M, hệ số góc k có phương trình: y kx m . x 4x2 2x 1 kx m 0 0 0 0 d là tiếp xúc đồ thị tại điểm có hoành đồ x0 khi hệ 4x0 1 có nghiệm x0 . 1 k 2 4x0 2x0 1 Thay k vào phương trình thứ nhất ta được: 4x2 x x 4x2 2x 1 x 0 0 m 4x2 2x 1 4x2 x m 4x2 2x 1 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 4x0 2x0 1 x 1 m 0 f (x ) (*) 2 0 4x0 2x0 1 Để từ M kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị (*) có ít nhất một nghiệm. 3x Xét hàm số f( x ), ta có: f '(x ) 0 f '(x ) 0 x 0 0 0 2 3 0 0 ( 4x0 2x0 1) 1 1 Mặt khác: lim f (x ) ; lim f (x ) x 0 2 x 0 2 Bảng biến thiên: 34
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN x0 0 f '(x0 ) 0 1 f (x0 ) 1 2 1 2 1 (*) có nghiệm m 1. 2 1 Vậy M(0;m) với m 1 là những điểm cần tìm. 2 Bài 19: Cho hàm số: y 4x3 3x 2 , có đồ thị là C . Câu 1. Tìm a để phương trình 4x3 3x 2a2 3a 0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương; 1 A. 0 a hoặc 1 a 5 .B. 0 a 2 hoặc 2 a 9 . 2 1 3 C. 0 a hoặc 1 a .D. 0 a 4 hoặc 6 a 89 . 2 2 Lời giải: Phương trình: 4x3 3x 2a2 3a 0 tương đương với phương trình : 4x3 3x 2 2a2 3a 2 . Phương trình đã cho có hai nghiệm âm và một nghiệm dương khi và chỉ khi đường thẳng y 2a2 3a 2 cắt đồ thị y 4x3 3x 2 tại ba điểm trong đó có hai điểm có hoành độ âm và 0 2a2 3a 1 một điểm có hoành độ dương. Từ đồ thị suy ra: 1 2a2 3a 2 2 tức ta có hệ: 2 2a 3a 0 1 3 hay 0 a hoặc 1 a . 2 2 Câu 2. Tìm những điểm trên đường thẳng y 3 để từ đó có thể vẽ được ba đường thẳng tiếp xúc với đồ thị C . 1 1 1 A. m 1 hoặc m 2 B. m 1 hoặc m 3 3 2 1 1 1 C. m 2 hoặc m D. m 3 hoặc 1 m 3 2 2 Lời giải: Giả sử M m; 3 là điểm cần tìm và d là đường thẳng qua M có hệ số góc là k , phương trình có dạng: y k x m 3 . 35
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị C tại điểm N x0 ; y0 khi hệ : 3 4x0 3x0 2 k x0 m 3 có nghiệm x , từ hệ suy ra 4x3 3x 2 ' k x m 3 ' 0 0 0 0 2 2x0 1 4x0 2 3m 1 x0 3m 1 0 1 có nghiệm x0 . Qua M kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc với C khi và chỉ khi phương trình 1 có 3 2 nghiệm x0 , tức phương trình 4x0 2 3m 1 x0 3m 1 0 2 có hai nghiệm phân biệt khác 1 1 1 hay m 1 hoặc m . 2 3 2 Bài 20: x2 x m Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị hàm số C : y với m 0 cắt trục hoành tại 2 m x 1 điểm phân biệt A,B sao cho tiếp tuyến tại 2 điểm A,B vuông góc với nhau. 1 1 1 4 A. m B. m C. m D. m 5 3 5 7 Lời giải: 2x 1 Hàm số cắt trục hoành thại hai điểm phân biệt A,B có hệ số góc là k . x 1 x2 2x m 1 2 Ta có: y' 2 , đặt g x x 2x m 1 . x 1 Theo bài toán, g x 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 . 1 Theo đề, tiếp tuyến tại A và B vuông góc nhau tức k .k 1, tìm được m . A B 5 2x2 Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị là C . Tìm trên đường thẳng y x những điểm mà từ x 2 đó có thể kẻ được 2 tiếp tuyến đến C , đồng thời 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. A. m 5 3 B. m 5 53 C. m 6 23 D. m 5 23 Lời giải: Đường thẳng d đi qua điểm M m; m có hệ số góc là k , phương trình có dạng: y k x m m. 2x2 0 k x m m 0 x0 2 d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x khi hệ : 2 có nghiệm x , từ đây 0 2x 8x 0 0 0 2 k x0 2 ta tìm được m 5 23 36
- CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 37