Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 3 - Tuần 4 tháng 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 3 - Tuần 4 tháng 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_3_tuan_4_thang_3.pdf
- Đáp án-Bài tập Ôn tập Khối 3.pdf
Nội dung text: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 3 - Tuần 4 tháng 3
- Full name: Class: 3 Date: / / 2020 School: GRADE 3 PRACTICE TEST 7 (Week 4 March) I. Write the name of the things in each picture. / Viết tên chính xác của các các đồ vật trong tranh. Total point: Total point: ./ 100 ./ 100 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. . 8. 9. . 1
- II. Matching. / Nối hai vế để tạo hội thoại hoàn chỉnh. 1. Good morning, class. a. No, it isn’t. It’s Hoang. 1. ___ 2. May I come in, sir? b. Nice to meet you, too. 2. ___ 3. Is your school big? c. Her name’s Phuong. 3. ___ 4. Be quiet! d. I’m eight years old. 4. ___ 5. What’s her name? e. I’m sorry. 5. ___ 6. Nice to meet you, Hung. f. Good morning, Miss Hoa. 6. ___ 7. How old are you, Lan? g. Yes, you can. 7. ___ 8. Is that Tuan? h. Yes, it’s big and nice. 8. ___ III. Fill in the blanks with am/ is/ are. / Điền am/is hoặc are vào chỗ trống. 1. This my new friend, Hoa. 2. the gym big or small? 3. What his name? 4. How you? – I fine, thank you. 5. I nine. 6. This my friend. 7. That my school. 8. The classroom small but nice. 9. they your friends? – Yes, they 10. Trung and Quan my friends. 2
- IV. Read and choose True or False. / Chọn đúng hay sai. This is my classroom. It is big. This is my school bag. It is new. That is my pencil sharpener. It is small. These are my pencils. They are short. Those are my books. They are new. True False 1. The classroom is big. 2. The pencil sharpener is small. 3. The pencils are long. 4. The books are old. 5. The school bag is old too. V. Put the words in correct order: 1. school/ my/ are/ these/ things/. . 2. new/ are/ friends/ those/ my/. . 3. pens/ are/ these/ pencil/ and/ cases/ my/. 4. bag/ school/ my/ is/ this/. 5. school/ big/ nice/ and/ my/ is/. . 6. old/ is/ she/ how/? . 7. is/ this/ my/ class room/. . 8. is/ but/ nice/ small/ classroom/ my/. 3
- VI. Fun game – Let’s go on a picnic :(Tìm, khoanh từ đúng vào ô chữ, đánh số tương ứng vào hình ảnh phía dưới. Các từ được sắp xếp xuôi, ngược theo đường chéo, dọc, ngang.) 4