Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 3 - Tuần 2 tháng 4

pdf 5 trang thienle22 7610
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 3 - Tuần 2 tháng 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_3_tuan_2_thang_4.pdf
  • pdfĐÁP ÁN TIẾNG ANH 3_TUẦN 2 THÁNG 4..pdf
  • m4aFILE NGHE KHỐI 3 - English Grade 3, Week 2, April 20.m4a

Nội dung text: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 3 - Tuần 2 tháng 4

  1. Name:___Class:___School:___Date:___2020 SUPPLEMENTARY EXERCISES - ENGLISH 3– GRADE 3 BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 3_TUẦN 2 THÁNG 4 NĂM 2020 PART A: LISTENING I. Listen and number the pictures from 1 to 4. There is one example. / Nghe và đánh số thứ tự các bức tranh phù hợp từ số 1 đến số 4. Có 1 ví dụ. (Có 1 tranh không sử dụng.) A B C D E F F E 0 English 3 Grade 3 1 | P a g e
  2. II. Listen and tick √ the correct sentences. There is one example. / Nghe và đánh dấu √ vào câu đúng. Có một ví dụ. Example: 0. A. The book is on the table. B. The book is on sofa. C. The book is on the chair. √ D. The book is on the desk. 1. A. It’s here, on the table. B. It’s there, on the table. C. It’s there, on the wall. D. It’s there, on the sofa. 2. A. It’s here, under the chair. B. It’s here, in front of the chair. C. It’s here, on the chair. D. It’s here, next to the chair. 3. A. They’re under my bookshelf. B. They’re under my book. C. They’re under my bed. D. They’re under my desk. 4. A. They’re in front of the door. B. They’re near the door. C. They’re in the wardrobe. D. They’re behind the door. III. Listen and choose the word to fill in the blank. There is one example. / Nghe và chọn từ để điền vào chỗ trống. Có một ví dụ. Hello. My name is Nam. Here is a picture of (0) my room. This is my bed. It’s so nice. My (1) ___and shirts are (2) ___the door. There is one bookshelf. There are two chairs (3) ___the desk. There are some books and a photo on the desk. There are three (4) ___on the wall. I clean my room everyday. I love my room so much. English 3 Grade 3 2 | P a g e
  3. PART B: READING & WRITING I. Circle the odd-one-out. There is one example. / Khoanh tròn từ khác loại. 0. A. gate B. fence C. beautiful D. garage 1. A. bed B. under C. chair D. table 2. A. where B. your C. my D. her 3. A. skirt B. shirt C. coat D. here 4. A. dinning room B. bedroom C. behind D. bathroom II. Look at the pictures and circle the correct answers. There is one example. / Hãy nhìn tranh, khoanh tròn câu trả lời đúng. Example: 0. Is that your classroom? A. Yes, it is. B. No, it isn’t. C. No, it is. 1. Where are the books? A. They’re under the table. B. They’re on the table. C. They’re next to the table. 2. A. Three pictures are on the wall. B. Three pictures are on the bed. C. Three pictures are on the floor. 3. A. They are chatting the room. B. They are watching TV. C. They are cleaning the room. 4. A. There are two pupils in the room. B. There are three pupils in the room. C. There are seven chairs in the room. English 3 Grade 3 3 | P a g e
  4. III. Circle A, B, C or D to finish the sentences. There is one example. / Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. 0. Is the poster ___the wall? A. on B. at C. in D. of 1. The sofa is ___ the tree. A. next B. next to C. near to D. on 2. Are there any chairs ___ your room? A. at B. of C. from D. in 3. There’s a garden ___ there. A. in B. here C. over D. out 4. ___ is very large and nice. A. Tony’s house B. Tony is house C. Tony house D. Tony of house IV. Put the words in order. Then read aloud. There is one example. / Sắp xếp lại các từ đã cho theo đúng thứ tự. Sau đó đọc to câu đã được sắp xếp. 0. is /bedroom/ of/ a/ This/ picture/ my/. / (7 words) This is a picture of my bedroom. 1. coat/ I/ have/ new/ a/. / door/ It/ behind/ the/ is/. / (10 words) 2. Tell/ things/ in/ your/ the/ room/ me. (7 words) V. Do the puzzle. / Tìm từ phù hợp với mỗi bức hình. English 3 Grade 3 4 | P a g e
  5. English 3 Grade 3 5 | P a g e