Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 2 - Tuần 1 tháng 4
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 2 - Tuần 1 tháng 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_2_tuan_1_thang_4.pdf
- ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 2_TUẦN 1 THÁNG 4..docx.pdf
- FILE NGHE TIẾNG ANH 2_TUẦN 1 THÁNG 4.mp3
Nội dung text: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 2 - Tuần 1 tháng 4
- Name:___Class:___School:___Date:___2020 SUPPLEMENTARY EXERCISES - ENGLISH 2– GRADE 2 BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 2_TUẦN 1 THÁNG 4 NĂM 2020 PART A: LISTENING I. Listen and number the pictures from 1 to 4. There is one example. / Nghe và đánh số thứ tự các bức tranh phù hợp từ số 1 đến số 4. Có 1 ví dụ. (Có 1 tranh không sử dụng.) A B C D E F F E 0 II. Listen and tick the correct pictures. There is one example. / Nghe và đánh dấu vào ô bên dưới mỗi bức tranh đúng. Có một ví dụ. English 2 Grade 2 1 | P a g e
- 0. A B C C 1. A B C A B C 2. A B C 3. A B C 4. English 2 Grade 2 2 | P a g e
- III. Listen and circle A, B, or C to choose the correct word. There is one example. / Nghe và chọn từ đúng. Có một ví dụ. 0. A. cake B. cut C. cat 1. A. like B. living room C. live in a town 2. A. skate B. smile C. skirt 3. A. drink B. dress C. drive 4. A. clothes B. close C. clean PART B: READING & WRITING I. Read the sentences and match. There is one example. / Đọc các câu và nối với từng bức tranh. Có một ví dụ. (Có một bức tranh không dùng đến.) 1 a. My mother is a teacher. 4 b. He’s wearing a T-shirt, shorts and shoes. 2 5 c. I have four skirts. 3 d. I have two brothers. 6 e. She’s in the kitchen. She’s cooking. II. Look at the pictures and tick the correct words. Then read aloud. / Nhìn tranh và đánh dấu vào từ đúng. Sau đó đọc to từ vừa chọn. 0. park school garden English 2 Grade 2 3 | P a g e
- 1. living room bedroom kitchen 1. 2. socks pants jacket III. Look at the pictures and circle A, B or C. Then read aloud. / Nhìn vào bức tranh và khoanh tròn A, B hoặc C. Sau đó đọc to cả câu. 0. - What are you wearing? A. trousers and a shirt - I am wearing ___ . B. trousers and a jacket C. shorts and a shirt 1. - What are you wearing? A. a T- shirt and trousers - I am wearing ___. B. a T-shirt, a cap and shoes C. a T-shirt, a cap, trousers and shoes 2. – Where are they? A. the bedroom - They are in ___. B. the dining room C. the bathroom IV. Look and write the words to complete the sentences. There is one example. / Hãy nhìn và viết các từ để hoàn thành câu theo mẫu. 0. I am wearing a dress. 1. I am wearing ___. 3. I am wearing ___. 2. I am wearing ___. 4. I am wearing ___. English 2 Grade 2 4 | P a g e
- English 2 Grade 2 5 | P a g e