Bài soạn Thể dục tiểu học - Tuần 8

doc 14 trang thienle22 7170
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Thể dục tiểu học - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_soan_the_duc_tieu_hoc_tuan_8.doc

Nội dung text: Bài soạn Thể dục tiểu học - Tuần 8

  1. TUẦN 8 Ngày soạn Ngày dạy BÀI 15: KHÁI NIỆM,ÍCH LỢI,TÁC DỤNG MễN BƠI LỘI Lớp 3.1(3.2) I. MỤC TIấU: * Kiến thức: - Giới thiệu Khỏi niệm, lợi ớch, tỏc dụng, tầm quan trọng của mụn bơi lội. - Giới thiệu cỏc kiểu bơi, thành tớch bơi lội ở QB, một số VĐV tiờu biểu * Kĩ năng: - Nắm được khỏi niệm, lợi ớch, tỏc dụng và tầm quan trọng của mụn bơi lội - Nắm bắt được tờn cỏc kiểu bơi, thành tớch bơi lội ở QB, một số VĐV tiờu biểu * Thỏi độ: - HS cú ý thức phũng chống tai nạn đuối nước cho bản thõn và tuyờn truyền cho mọi người cựng biết. * Năng lực: - Biết hợp tỏc nhúm và hoạt động tớch cực. Biết tự phục vụ II.ĐIA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Trong phũng học. - Chuản bị ĐDDH: + GV: Chuẩn bị phúng sự, tài liệu về tai nạn đuối nước; hỡnh ảnh của một số VĐV bơi lội tiờu biểu của trong huyện, tỉnh và cả nước. + HS: III. HOẠT ĐỘNG HỌC: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Khởi động - Trưởng ban văn nghệ bắt hỏt cho cả lớp cựng hỏt 1-2 bài - Chơi trũ chơi "Diệt cỏc con vật cú hại" * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt. - KT: Nhận xột bằng lời - TC: + HS đó chỳ ý hỏt hay chưa + Tham gia trũ chơi một cỏch tớch cực hăng say 2. Hỡnh thành kiến thức - Giỏo viờn phổ biến, nội dung yờu cầu tiết học. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Giới thiệu Khỏi niệm, lợi ớch, tỏc dụng, tầm quan trọng của mụn bơi lội Việc 1 : Nghe GV viờn giới thiệu Việc 2 : Cỏc nhúm thảo luận chia sẻ cỏc nội dung GV giới thiệu
  2. * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + HS nắm được Khỏi niệm, lợi ớch, tỏc dụng, tầm quan trọng của mụn bơi lội + Biết hợp tỏc nhúm và tham gia trả lời cõu hỏi 2. Giới thiệu cỏc kiểu bơi, thành tớch bơi lội ở Quảng Bỡnh và giới thiệu một số VĐV tiờu biểu. Việc 1 : Nghe GV viờn giới thiệu Việc 2 : Cỏc nhúm thảo luận chia sẻ cỏc nội dung GV giới thiệu * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + Ghi nhớ được cỏc kiểu bơi mà GV giới thiệu + Ghi nhớ được thành tớch và một số gương mặt tiờu biểu của bơi lội trong huyện, tỉnh và trờn cả nước. + Biết hợp tỏc nhúm và hoạt động tớch cực C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Chia sẽ nội dung bài học với người thõn và cỏc bạn cựng thụn xúm. * Đỏnh giỏ: - PP: Vấn đỏp - Tớch hợp - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập. Phản hồi - TC: Biết chia sẻ nội dung học tập với người thõn, bạn bố cựng thụn xúm Ngày soạn Ngày dạy BÀI 15: KHÁI NIỆM, LỢI ÍCH, TÁC DỤNG MễN BƠI LỘI Lớp 4.2 I. MỤC TIấU: * Kiến thức: - Giới thiệu Khỏi niệm, lợi ớch, tỏc dụng, tầm quan trọng của mụn bơi lội. - Giới thiệu cỏc kiểu bơi, thành tớch bơi lội ở QB, một số VĐV tiờu biểu * Kĩ năng: - Nắm được khỏi niệm, lợi ớch, tỏc dụng và tầm quan trọng của mụn bơi lội - Nắm bắt được tờn cỏc kiểu bơi, thành tớch bơi lội ở QB, một số VĐV tiờu biểu
  3. * Thỏi độ: - HS cú ý thức phũng chống tai nạn đuối nước cho bản thõn và tuyờn truyền cho mọi người cựng biết. * Năng lực: - Biết hợp tỏc nhúm và hoạt động tớch cực. Biết tự phục vụ II.ĐIA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Trong phũng học. - Chuản bị ĐDDH: + GV: Chuẩn bị phúng sự, tài liệu về tai nạn đuối nước; hỡnh ảnh của một số VĐV bơi lội tiờu biểu của trong huyện, tỉnh và cả nước. + HS: III. HOẠT ĐỘNG HỌC: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Khởi động - Trưởng ban văn nghệ bắt hỏt cho cả lớp cựng hỏt 1-2 bài - Chơi trũ chơi "Diệt cỏc con vật cú hại" * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt. - KT: Nhận xột bằng lời - TC: + HS đó chỳ ý hỏt hay chưa + Tham gia trũ chơi một cỏch tớch cực hăng say 2. Hỡnh thành kiến thức - Giỏo viờn phổ biến, nội dung yờu cầu tiết học. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Giới thiệu Khỏi niệm, lợi ớch, tỏc dụng, tầm quan trọng của mụn bơi lội Việc 1 : Nghe GV viờn giới thiệu Việc 2 : Cỏc nhúm thảo luận chia sẻ cỏc nội dung GV giới thiệu * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + HS nắm được Khỏi niệm, lợi ớch, tỏc dụng, tầm quan trọng của mụn bơi lội + Biết hợp tỏc nhúm và tham gia trả lời cõu hỏi 2. Giới thiệu cỏc kiểu bơi, thành tớch bơi lội ở Quảng Bỡnh và giới thiệu một số VĐV tiờu biểu. Việc 1 : Nghe GV viờn giới thiệu Việc 2 : Cỏc nhúm thảo luận chia sẻ cỏc nội dung GV giới thiệu
  4. * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + Ghi nhớ được cỏc kiểu bơi mà GV giới thiệu + Ghi nhớ được thành tớch và một số gương mặt tiờu biểu của bơi lội trong huyện, tỉnh và trờn cả nước. + Biết hợp tỏc nhúm và hoạt động tớch cực C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Chia sẽ nội dung bài học với người thõn và cỏc bạn cựng thụn xúm. * Đỏnh giỏ: - PP: Vấn đỏp - Tớch hợp - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập. Phản hồi - TC: Biết chia sẻ nội dung học tập với người thõn, bạn bố cựng thụn xúm BÀI 16 : GIỚI THIỆU KĨ THUẬT BƠI ẾCH, TẦM QUAN TRỌNG CỦA BƠI LỘI Lớp 3.2 I.MỤC TIấU: * Kiến thức: - Giới thiệu kĩ thuật bơi ếch, tầm quan trọng của mụn bơi lội. * Kĩ năng: - Nắm được kĩ thuật bơi ếch và tầm quan trọng của mụn bơi lội * Thỏi độ: - HS cú ý thức phũng chống tai nạn đuối nước cho bản thõn và tuyờn truyền cho mọi người cựng biết. * Năng lực: - Biết hợp tỏc nhúm và hoạt động tớch cực. Biết tự phục vụ II. CHUẨN BỊ: - Lớp học - Tranh ảnh, mỏy trỡnh chiếu. III. HOẠT ĐỘNG HỌC: A. GIỚI THIỆU BÀI Việc 1: GV ổn định tổ chức, đặt vấn đề tiết học, giới thiệu mục tiờu, nội dung tiết học. B. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
  5. 1. Giới thiệu về kĩ thuật bơi ếch. Việc 1: GV giới thiệu: + Toàn bộ Kĩ thuật động tỏc của bơi ếch * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + HS nắm được kĩ thuật bơi ếch. + Biết hợp tỏc nhúm và tham gia trả lời cõu hỏi 2: Hướng dẫn kĩ thuật chõn ếch: Việc 1: Học sinh quan sỏt GV thực hiện lại kĩ thuật chõn ếch Việc 2: HĐTQ tổ chức cho cỏc bạn thực hiện lại kĩ thuật chõn ếch * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + HS nắm được kĩ thuật chõn ếch. + Biết hợp tỏc nhúm và tham gia trả lời cõu hỏi 3:Tầm quan trọng của bơi lội Việc 1: GV đặt cõu hỏi toàn lớp: + Tầm quan trọng của việc biết bơi? -Việc 2: Cỏc nhúm thao luận và đại diện trỡnh bày.GV kết luận * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + HS nắm được tầm quan trọng của mụn bơi lội + Biết hợp tỏc nhúm và tham gia trả lời cõu hỏi C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
  6. - Chia sẽ lợi ớch, tỏc dụng của mụn bơi lội cho mọi người BÀI 15 : ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ,TAY,CHÂN,LƯỜN,BỤNG VÀ TOÀN THÂN,NHẢY CỦA BTDPTC. TC: “BỊT MẮT BẮT Dấ” Lớp 2.3(2.2-2.1) I.Mục tiờu: - ễn 7 động tỏc của bài TD. Trũ chơi bịt mắt bắt dờ. - Biết cỏch thực hiện 7 động tỏc của bài thể dục phỏt triển chung(chưa yờu cầu thuộc thứ tự từng động tỏc của bài thể dục), biết cỏch chơi và thực hiện đỳng yờu cầu của trũ chơi. - Học sinh biết phối hợp sự điều hũa cơ thể vận dụng vào cuộc sống. - Học sinh biết hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm. II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm : Trờn sõn trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện: GV chuẩn bị một cũi, sõn chơi III. Hoạt động học * Tỡm hiểu mục tiờu - Cỏ nhõn lắng nghe giỏo viờn (GV) nờu mục tiờu tiết học - HĐTQ cho cả lớp chia sẻ về mục tiờu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Khởi động Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp khởi động - Xoay cỏc khớp cổ chõn, đầu gối, hụng (Mỗi đt 1 lần 2x8 nhịp) - Chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn theo một hàng dọc (50-60m) - Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu Việc 2: HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trũ chơi “tỡm người chỉ huy” - Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết cỏch thực hiện động tỏc của bài khởi động. Tớch cực hoạt động cỏ nhõn - Phương phỏp: Quan sỏt. - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời. 2. ễn 7 động tỏc của bài TDPTC
  7. Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp ụn 5 động tỏc đó học của bài TDPTC (1lần 2x8 nhịp) Việc 2: Cho cỏc bạn nhận xột, sửa sai cho nhau. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. ễn 7 động tỏc đó học của bài TDPTC (1 lần 2x8 nhịp) Việc 1: Nhúm trưởng tổ chức cho nhúm ụn tập 7 động tỏc đó học của bài TDPTC Việc 2: Nhúm trưởng tổ chức cho nhúm nhận xột, sửa sai. Việc 3: HĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhúm lờn trỡnh diễn, cỏc nhúm cũn lại quan sỏt, nhận xột. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Biết cỏch thực hiện 7 động tỏc đó học của bài TDPTC - Biết hợp tỏc nhúm và thực hiện cỏ nhõn. - Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời 2. Chơi trũ chơi : “bịt mắt bắt dờ” - HĐTQ tổ chức cho cỏc bạn chơi trũ chơi Cả lớp đứng vào đội hỡnh chơi, quản trũ nờu tờn trũ chơi, luật chơi, giải thớch cỏch chơi, tổ chức cho cả lớp chơi. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: . - Biết cỏch chơi và tham gia chơi đỳng luật được. - Biết hợp tỏc nhúm và thực hiện cỏ nhõn. - Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp. - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời. 3. Hồi tĩnh - HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hồi phục cơ thể sau khi kết thỳc tiết học. - Phương phỏp: Quan sỏt,vấn đỏp. - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Tập cho người thõn xem 5 động tỏc đó học của bài TDPTC. - Tự tổ chức chơi cựng cỏc bạn ở làng xúm trũ chơi “bịt mắt bắt dờ”.
  8. BÀI 15: KHÁI NIỆM, LỢI ÍCH, TÁC DỤNG MễN BƠI LỘI Lớp 4.1 (đã soạn dạy ngày ) Ngày soạn Ngày dạy BÀI 16 : ĐỘNG TÁC ĐIỀU HềA CỦA BTDPTC. TRề CHƠI: “BỊT MẮT BẮT Dấ” Lớp 2.3 I.Mục tiờu: - Thực hiện động tỏc điều hũa. Trũ chơi bịt mắt bắt dờ. - Biết cỏch thực hiện cỏc động tỏc của bài thể dục phỏt triển chung(chưa yờu cầu thuộc thứ tự từng động tỏc của bài thể dục), biết cỏch chơi và thực hiện đỳng yờu cầu của trũ chơi. - Học sinh biết phối hợp sự điều hũa cơ thể vận dụng vào cuộc sống. - Học sinh biết hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm. II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm : Trờn sõn trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện: GV chuẩn bị một cũi, sõn chơi III. Hoạt động học * Tỡm hiểu mục tiờu - Cỏ nhõn lắng nghe giỏo viờn (GV) nờu mục tiờu tiết học - HĐTQ cho cả lớp chia sẻ về mục tiờu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Khởi động Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp khởi động - Xoay cỏc khớp cổ chõn, đầu gối, hụng (Mỗi đt 1 lần 2x8 nhịp) - Chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn theo một hàng dọc (50-60m) - Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu Việc 2: HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trũ chơi “tỡm người chỉ huy” - Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết cỏch thực hiện động tỏc của bài khởi động. Tớch cực hoạt động cỏ nhõn - Phương phỏp: Quan sỏt. - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời.
  9. 2. ễn 7 động tỏc của bài TDPTC Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp ụn 5 động tỏc đó học của bài TDPTC (1lần 2x8 nhịp) Việc 2: Cho cỏc bạn nhận xột, sửa sai cho nhau. 3. Học động tỏc điều hũa của bài TDPTC(4 lần 2x8 nhịp) Việc 1: Cỏ nhõn quan sỏt GV làm mẫu Việc 2: HĐTQ hụ cho cả lớp thực hiện theo GV lần 1, cỏc lần sau HS tự tập (2-3 lần) Việc 3: HĐTQ cho cỏc bạn nhận xột, sửa sai cho nhau. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. ễn 7 động tỏc đó học của bài TDPTC (1 lần 2x8 nhịp) Việc 1: Nhúm trưởng tổ chức cho nhúm ụn tập 7 động tỏc đó học của bài TDPTC Việc 2: Nhúm trưởng tổ chức cho nhúm nhận xột, sửa sai. Việc 3: HĐTQ tập hợp lớp, cho từng nhúm lờn trỡnh diễn, cỏc nhúm cũn lại quan sỏt, nhận xột. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Biết cỏch thực hiện 8 động tỏc đó học của bài TDPTC - Biết hợp tỏc nhúm và thực hiện cỏ nhõn. - Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời 2. Chơi trũ chơi : “bịt mắt bắt dờ” - HĐTQ tổ chức cho cỏc bạn chơi trũ chơi Cả lớp đứng vào đội hỡnh chơi, quản trũ nờu tờn trũ chơi, luật chơi, giải thớch cỏch chơi, tổ chức cho cả lớp chơi. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: . - Biết cỏch chơi và tham gia chơi đỳng luật được. - Biết hợp tỏc nhúm và thực hiện cỏ nhõn. - Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp. - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời. 3. Hồi tĩnh - HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học.
  10. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hồi phục cơ thể sau khi kết thỳc tiết học. - Phương phỏp: Quan sỏt,vấn đỏp. - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Tập cho người thõn xem 5 động tỏc đó học của bài TDPTC. - Tự tổ chức chơi cựng cỏc bạn ở làng xúm trũ chơi “bịt mắt bắt dờ”. BÀI 15: KHÁI NIỆM, LỢI ÍCH, TÁC DỤNG MễN BƠI LỘI Lớp 4.3 (đã soạn dạy ngày ) Ngày soạn Ngày dạy BÀI 16 : GIỚI THIỆU KĨ THUẬT BƠI ẾCH, TẦM QUAN TRỌNG CỦA BƠI LỘI Lớp 3.1 (đã soạn dạy ngày ) BÀI 16: PHềNG NGỪA TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC. LỢI ÍCH CỦA VIỆC TẬP LUYỆN BƠI LỘI Lớp 4.2 I.MỤC TIấU: - Qua bài học giỳp cỏc em nắm bắt được tầm quan trọng của việc biết bơi; tỡnh trạng tai nạn đuối nước ở trong nước và địa phương (Quảng Bỡnh, Lệ Thủy). - Giỳp Hs biết được lợi ớch của việc tập luyện bơi lội. - Giỳp cho cỏc em HS hiểu cụ thể hơn khi xem một số hỡnh ảnh về tỡnh hỡnh đuối nước và lợi ớch của việc tập luyện bơi lội hiện nay. - Thụng qua bài học giỏo dục học sinh ý thức phũng ngừa tai nạn đuối nức và ý thức tập luyện bơi lội cho bản thõn. II. CHUẨN BỊ: - Lớp học - Tranh ảnh, mỏy trỡnh chiếu. III. HOẠT ĐỘNG HỌC: A. GIỚI THIỆU BÀI
  11. Việc 1: GV ổn định tổ chức, đặt vấn đề tiết học, giới thiệu mục tiờu, nội dung tiết học. B. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Giới thiệu về tai nạn đuối nước. Việc 1: GV giới thiệu: + Tỡnh trạng tai nạn đuối nước ở Việt Nam: Việt Nam cú hơn 90 triệu dõn, đặc điểm địa hỡnh nằm sỏt biển, cú nhiều sụng ngũi, ao hồ, kờnh rạch; Vỡ vậy tai nạn sụng nước thường xảy ra; Hàng năm, những tổn hại về người do tai nạn và đặc biệt là tai nạn đuối nước là rất lớn, chiếm một tỷ lệ lớn trong cỏc nạn nhõn là học sinh cỏc cấp. Trung bỡnh mỗi năm cả nước cú khoảng 6400 người bị đuối nước, trong đú hơn 50% là trẻ em và trẻ vị thành niờn. Trung bỡnh, mỗi năm nước ta cú khoảng 3.500 trẻ bị chết đuối, nghĩa là cú khoảng 9 trẻ tử vong do đuối nước mỗi ngày. + Tỡnh trạng tai nạn đuối nước ở Quảng Bỡnh: Trung bỡnh mỗi năm tỉnh ta cú 20 trẻ em tử vong do đuối nước (chiếm tỷ lệ gần 50% trong số trẻ em tử vong vỡ tai nạn thương tớch), trong đú cỏc ca đuối nước tại nhà chiếm khoảng 12,5%, đuối nước ngoài gia đỡnh chiếm khoảng 87,5%. Năm 2010 cú 24 trẻ em bị đuối nước, năm 2011 cú 18 trẻ bị đuối nước, năm 2012 cũng cú 18 trường hợp bị đuối nước. Số trẻ em bị tử vong do đuối nước thường tăng cao vào dịp hố và trong mựa mưa lũ * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + HS nắm được tỡnh trạng đuối nước ở Việt Nam,Quảng Bỡnh và Lệ Thủy + Biết hợp tỏc nhúm và tham gia trả lời cõu hỏi 2: Lợi ớch của việc tập luyện bơi lội: Việc 1: GV đặt cõu hỏi toàn lớp: Bơi lội cú lợi ớch gỡ Việc 2: Thảo luận nhúm – đại diện nhúm trỡnh bày. - GV kết luận: + Mụn bơi lội cú tỏc dụng rất lớn, thụng qua việc tập luyện bơi lội, con người cú thể rốn luyện ý chớ, lũng dũng cảm, tớnh cần cự chịu khú, nõng cao sức khỏe, phỏt triển toàn diện con người( Như hệ thống thần kinh TW, hệ tuần hoàn, hụ hấp, phỏt triển sức mạnh, sức nhanh, sức bền, linh hoạt, khộo lộo. + BL là mụn TT cú ý nghĩa thực dụng rất lớn trong đời sống sản xuất, chiến đấu của nhõn dõn ta.
  12. + Là phương tiện chữa một số bệnh về thể hỡnh cho trẻ em: Như cong vẹo cuộc sống, co cứng khớp, bệnh bộo phỡ. Đảm bảo sức khỏe để học tập và lao động. * Đỏnh giỏ: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp: - KT: Đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời, tụn vinh học tập - TC: + HS nắm được tỏc dụng và lợi ớch của bơi lội + Biết hợp tỏc nhúm và tham gia trả lời cõu hỏi C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Chia sẽ lợi ớch, tỏc dụng của mụn bơi lội cho mọi người BÀI 16 : ĐỘNG TÁC ĐIỀU HềA CỦA BTDPTC. TRề CHƠI: “BỊT MẮT BẮT Dấ” Lớp 2.2(2.1) (đã soạn dạy ngày ) BÀI 16: PHềNG NGỪA TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC. LỢI ÍCH CỦA VIỆC TẬP LUYỆN BƠI LỘI Lớp 4.1 (đã soạn dạy ngày ) Ngày soạn Ngày dạy BÀI 8: TƯ THẾ ĐỨNG CƠ BẢN.ĐỨNG ĐƯA HAI TAY RA TRƯỚC TRề CHƠI “ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI” Lớp 1.1(1.2-1.3) I.MUC TIấU: +Kiến thức:Tiếp tục ụn một số kỹ năng ĐHĐN.Tư thế đứng cơ bản,đứng đưa hai tay ra trước.Trũ chơi “qua đường lội”. +Kỹ năng: Yờu cầu nhõn biết đỳng hướng,làm theo khẩu lệnh Yờu cầu tham gia vào trũ chơi tương đối chủ động .
  13. +Thỏi độ: nhanh nhẹn,khộo lộo,thực hiện theo khẩu lệnh,hợp tỏc tich cực + Năng lực: Gúp phần hỡnh thành và phỏt triển một số năng lực: Thu thập và xử lớ thụng tin, Giải quyết vấn đề. II.ĐIA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm:Trờn sõn trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện. -Phương tiện:Chuản bị cũi ,sỏch thể dục lớp 1 III TIẾN TRèNH A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN - Khởi động -Giỏo viờn cho lớp tập hợp ,bỏo cỏo sĩ số. - Giỏo viờn phổ biến nội dung ,yờu cầu giờ học - Cho lớp khởi động cỏc khớp:cổ chõn, cổ tay, xoay hụng, xoay vai, xoay đầu Phương phỏp: Quan sỏt,vấn đỏp - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết cỏch thực hiện động tỏc của bài khởi động. Tớch cực hoạt động cỏ nhõn -Tư thế cơ bản - Tập hợp hàng dọc ,dúng hàng, dàn hàng,dồn hàng ,điểm số từ 1 đến hết - Tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.Giỏo viờn làm mẩu và giải thớch động tỏc ,gọi một số em lờn làm cho cả lớp cựng xem - Chia nhúm tập luyện, gv quan sỏt sửa sai cho cỏc em -Chơi trũ chơi “đi qua đường lội”.GV nờu tờn trũ chơi,hướng dẩn và làm mẩu, gọi một số em tham gia chơi thử. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1.Tư thế đứng cơ bản,đứng đưa hai tay ra trước - Tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.Hội đồng tự quản điều khiển cho cả lớp cựng tập,chia nhúm tập luyện. - GV quan sỏt sửa sai cho cỏc em. - Cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả tập luyện - Cho cỏc nhúm thi đua trỡnh diễn. Phương phỏp: Quan sỏt,vấn đỏp - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời.
  14. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết cỏch thực hiện tư thế đứng cơ bản,đứng đưa hai tay ra trước. Tớch cực hoạt động cỏ nhõn 2.Trũ chơi Đi qua đường lội Chơi trũ chơi “đi qua đường lội”.HĐTQ điều khiển cho cả lớp cựng tham gia chơi,tổ chức cho cỏc nhúm thi đua với nhau. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: . - Biết cỏch chơi và tham gia chơi đỳng luật được. - Biết hợp tỏc nhúm và thực hiện cỏ nhõn. - Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp. - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời. 3. Hồi tĩnh - HĐTQ tổ chức cho lớp hồi tĩnh, thả lỏng, chia sẻ về tiết học. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hồi phục cơ thể sau khi kết thỳc tiết học. - Phương phỏp: Quan sỏt,vấn đỏp. - Kỉ thuật: Nhận xột bằng lời. VI. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Hóy kể cho cỏc bạn biết về trũ chơi “đi qua đường lội “ cho cỏc bạn biết và tham gia cựng chơi. BÀI 16: PHềNG NGỪA TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC. LỢI ÍCH CỦA VIỆC TẬP LUYỆN BƠI LỘI Lớp 4.3 (đã soạn dạy ngày )