Bài ôn tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Đợt 3

doc 3 trang thienle22 7910
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Đợt 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_o_nha_tieng_anh_lop_3_dot_3.doc

Nội dung text: Bài ôn tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Đợt 3

  1. ĐỀ 3 Bài ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 + 12 Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 + 12 . Bài tập sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bậc phụ huynh lên kế hoạch giảng dạy cũng như cho các con ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp. Sau đây mời phụ huynh và các con vào tham khảo. I. Circle the odd one out: 1. A. mother B. father C. uncle D. brother 2. A. grandfather B. brother C. grandmother D. teacher 3. A. sister B. brother C. friend D. mother 4. A. family B. Mummy C. Baby D. Daddy 5. A. daughter B. uncle C. son D. baby 6. A. house B. bedroom C. garage D. kitchen 7. A. bathroom B. school C. bedroom D. dining room 8. A. kitchen B. dining room C. library D. living room 9. A. class room B. bathroom C. living room D. bedroom 10. A. table B. chair C. garden D. desk II. Look at the letters, write the words: 1. souhe 2. fefetni 3. ngerad 4. welvet 5. thiknec 6. teghi 7. redbomo 8. wetnyt 9. tohobram 10. leneve III. Ask and answer questions about these people’s age: 1. Lee/ 5 2. Ben/ 15 3. Pat/ 13 4. May/ 12 5. Kim/ 2 6. Tiffany/ 20 III. Read the text carefully then answer the questions below: My name is Tony. I am nine years old. I am in the picture with my relative. This is my uncle Tim. He is twenty nine years old. This is my aunt Tina. She is twenty-eight years old. This is my cousin Pat. He is thirteen years old. This is my cousin Jill. She is three years old. I like to play with Pat and Jill. 1. How old is Tony?
  2. 2. How old is uncle Tim? 3. How old is aunt Tina? 4. How old is Pat? 5. How old is Jill? IV. Reorder these words to make meaningful sentences: 1. Small/ is/ this/ house/ a/. 2. a/ living/ large/ room/ is/ this. 3. There/ is/ in/ house/ the/ bedroom/ a/ ? 4. Pond/ in/ garden/ the/ is/ a/ there/. 5. Kitchen/ the/ old/ is/. 6. Room/ living/ the/ large/ is/. 7. Bath/ the/ room/ big/ is/. 8. That/ a/ is/ pond/. 9. Over/ there/ the/ is/ garden/ a. 10. My's/ is/ this/ house/. / is/ it/ beautiful/. . V. Read and tick (v) Hi! My name is Lan. This is my house. It is big. There is a garden in front of the house. There are trees in the garden. There is not a garage. The living room is large, but the kitchen small. There are four bedrooms, two bathrooms in my house. There is a pond behind the house. Around the pond, there are many trees and flowers. They are very beautiful. Yes No 1. Lan’s house is small. 2. The garden is behind the house. 3. The living room is large. 4. There are many rooms in Lan's house. 5. There is a pond in front of her house. VII. Translate into English: 1. Tớ thích chơi bịt mắt bắt dê. 2. Ông của bạn bao nhiêu tuổi? 3. Ông của tớ 78 tuổi. 4. Đây là phòng khách. 5. Nó rất đẹp! 6. Có một phòng bếp trong nhà bạn đúng không? – Đúng vậy. 7. Đây là một bức ảnh của gia đình tớ. 8. Đây là em trai của tớ. Cô bé đứng cạnh cậu ấy là em gái tớ. 9. Em gái của tớ 6 tuổi. 10. Có một cái ao ở phía trước ngôi nhà của tớ. The end