Bài kiểm tra Số lớp 6 - Tiết thứ 18 (PPCT) - Trường THCS Phú Thị
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Số lớp 6 - Tiết thứ 18 (PPCT) - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_so_lop_6_tiet_thu_18_ppct_truong_thcs_phu_thi.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra Số lớp 6 - Tiết thứ 18 (PPCT) - Trường THCS Phú Thị
- Phòng giáo dục gia lâm Bài kiểm tra số lớp 6 trường THCS PHÚ THỊ Tiết thứ 18 (ppct) ( Năm học 2015-2016) Thời gian: 45 phút(không kể phát đề) I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Đề 1 Bài 1: Đánh dấu (x) vào ô thích hợp: 2đ STT Câu khẳng định Đúng Sai 1 Tập hợp A = 3;4;5; ;43 có 41 phần tử. 2 Tập hợp B = {a;b;e} là tập hợp con của tập hợp C = {a;b;c;d}. 3 Viết 21 . 21 . 21 . 21 . 21 . 21 = 216. 4 Tích của một số với số 0 bằng chính nó. 5 Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. 6 Thương 143 : 14 = 143. 7 Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. 8 Giá trị của 153790 = 15379 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng: 1đ a. Tập hợp P = {x N/2 x 117 C. 115 = 117 II. Tự luận (7đ’): Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):3đ a. 17 – 28 : 2 b. 32 . 62 + 32 . 38 c. 26 : 24 + [131 – (7 – 4)2] .5 d. 3 + 5 + 7 + .+19 + 21 Bài 2: Tìm x biết: 3đ a. x + 13 = 62 b. 15 : (6 – x) = 5 c. 5x – 18 = 22 . 23 d. 25 . 5x + 3 = 56 Bài 3:1đ Chứng minh rằng: 2A + 3 là một luỹ thừa của 3. A = 3 + 32 + 33 + + 3100
- Phòng giáo dục gia lâm Bài kiểm tra số lớp 6 trường THCS PHÚ THỊ Tiết thứ 18 (ppct) ( Năm học 2015-2016) Thời gian: 45 phút(không kể phát đề) Đề 2 I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Bài 1: Đánh dấu (x) vào ô thích hợp: 2đ STT Câu khẳng định Đúng Sai 1 Tập hợp A = 4;5; ;54 có 51 phần tử. 2 Tập hợp B = {a;b;1} là tập hợp con của tập hợp C = {a;b;1;2}. 3 Viết 3.3.3.3.3.3 = 35 4 Tích của một số với số 0 bằng khụng. 5 Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. 6 Thương 173 : 17 = 172. 7 Tập hợp A = 0 gọi là tập hợp rỗng. 8 Giá trị của 123450 = 1 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng: 1đ a. Tập hợp P = {x N*/ x 217 C. 219 = 217 II. Tự luận (7đ’): Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):3đ a. 35 – 46 : 2 b. 52 . 63 + 52 . 37 c. 37 : 34 + [129 – (8 – 6)2] .5 d. 4 + 6 + 8 + .+20 + 22 Bài 2: Tìm x biết: 3đ a. x + 34 = 73 b. 35 : (9 – x) = 7 c. 3x – 22 = 22 . 23 d. 81 . 3x + 3 = 39 Bài 3:1đ Chứng minh rằng: 2A + 3 là một luỹ thừa của 3. A = 3 + 32 + 33 + + 3100
- Đáp án + biểu điểm Đề Đáp án Biểu điểm I) Trắc nghiệm (3đ) Bài 1: Đánh dấu (x) vào ô thích hợp: 2đ + Mỗi câu đúng 1,3,5,7 Đ 2,4,6,8 S 0,25đ Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước phương +Mỗi ý đúng được án đúng: 1đ 0,25đ a - B; b – C; c – D; d - A II) Bài tập (7đ) Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có Mỗi câu được 0,75đ thể):3đ Bài 2.(3 điểm): Tìm x biết: a) x =49 + 0,75đ b) 6 –x = 3 + 0,5đ I x = 3 + 0,25đ c) 5x = 50 + 0,5đ x = 10 + 0,25đ d) 5x +3 = 54 + 0,5đ x= 1 + 0,25đ Bài 3:1đ Chứng minh rằng: 2A + 3 là một luỹ thừa của 3. Có 3A = 32 + 33 + + 3101 +0,25đ +0,75đ Nên 2A + 3 = 3A – A + 3 = 3101 Vậy 2A + 3 là một luỹ thừa của 3 I) Trắc nghiệm (3đ) Bài 1: Đánh dấu (x) vào ô thích hợp: 2đ + Mỗi câu đúng 1,2,4,6,8 Đ 3,5,7 S 0,25đ Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng: 1đ +Mỗi ý đúng được a- C; b – B; c – C; d - B 0,25đ II) Bài tập (7đ) Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có Mỗi câu được II 0,75đ thể):3đ Bài 2.(3 điểm): Tìm x biết: a) x = 39 + 0,75đ b) 9 –x = 5 + 0,5đ x = 4 + 0,25đ d) 3x = 54 + 0,5đ x = 18 + 0,25đ
- d) 3x +3 = 35 + 0,5đ x= 2 + 0,25đ Bài 3:1đ Chứng minh rằng: 2A + 3 là một luỹ thừa của 3. +0,25đ Có 3A = 32 + 33 + + 3101 +0,75đ Nên 2A + 3 = 3A – A + 3 = 3101 Vậy 2A + 3 là một luỹ thừa của 3