Bài kiểm tra (số 3) môn Đại số lớp 7 - Tiết theo PPCT: 50 - Trường THCS TT Trâu Quỳ
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra (số 3) môn Đại số lớp 7 - Tiết theo PPCT: 50 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_so_3_mon_dai_so_lop_7_tiet_theo_ppct_50_truong.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra (số 3) môn Đại số lớp 7 - Tiết theo PPCT: 50 - Trường THCS TT Trâu Quỳ
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA (Số 3) TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Toán 7 (Đại số) Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 50 Thời gian : 45 phút Họ và tên : Lớp : ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn câu trả lời đúng. Theo dõi thời gian làm bài tập Toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7E. Cô giáo lập được bảng sau: Thời gian (x) 2 3 4 6 8 10 11 Tần số (n) 1 4 10 12 6 7 5 N = 45 Câu 1: Dấu hiệu ở đây là: A. Thời gian làm bài tập Toán của học sinh lớp 7E ; B. Số bài tập Toán ; C. Số lỗi sai trong bài ; D. Tổng số các bài sai. Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 12 B. 7C. 45D. 11 Câu 3: Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 10C. 11D. 45 Câu 4: “Tần số” của giá trị 10 là: A. 6 B. 7C. 4D. 10 Câu 5: Giá trị có “tần số” 1 là: A. 4 B. 3C. 2D. 11 Câu 6: Giá trị lớn nhất là: A. 3 B. 2C. 12D. 11 Câu 7: Mốt của dấu hiệu là: A. 12 B. 11C. 6D. 45 Câu 8: Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 6,4 ;B. 6,6 ;C. 5,5 ;D. Một kết quả khác. II. TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: (7 điểm) Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau: 6 8 9 10 5 7 8 9 10 5 7 9 8 7 8 9 6 8 6 10 10 7 8 7 10 9 9 8 6 8 7 5 10 8 7 8 10 9 7 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì? (1,0 đ) b) Lập bảng “Tần số”. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. (2,0 đ) c) Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu? (1,0 đ) d) Rút ra một số nhận xét. (1,5 đ) e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (1,5 đ) Bài 2: (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Điểm số Tần số Các tích 5 2 10 6 140 X = = 7 7 20 9 3 27 N = 20 Tổng : 140 Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA (Số 3) TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Toán 7 (Đại số) Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 50 Thời gian : 45 phút Họ và tên : Lớp : ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn câu trả lời đúng. Theo dõi thời gian làm bài Văn (tính theo phút) của học sinh lớp 7C. Cô giáo lập được bảng sau: Thời gian (x) 4 5 6 7 9 10 11 Tần số (n) 2 4 10 12 8 3 2 N = 41 Câu 1: Dấu hiệu ở đây là: A. Số bài tập Văn ; B. Thời gian làm bài Văn của học sinh lớp 7C ; C. Số lỗi sai trong bài ; D. Tổng số các bài sai. Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 12 B. 7C. 41D. 11 Câu 3: Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 10C. 11D. 41 Câu 4: “Tần số” của giá trị 10 là: A. 9 B. 7C. 3D. 10 Câu 5: Giá trị có “tần số” 4 là: A. 4 B. 5C. 2D. 11 Câu 6: Giá trị lớn nhất là: A. 4 B. 7 C. 12D. 11 Câu 7: Mốt của dấu hiệu là: A. 12 B. 45C. 11D. 7 Câu 8: Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 7,2 ;B. 7,3 ;C. 6,8 ;D. Một kết quả khác. II. TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: (7 điểm) Kết quả bắn cung tên của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau: 8 8 9 6 5 7 9 7 9 5 7 7 8 9 8 8 8 8 6 10 10 9 8 7 8 9 9 8 6 8 7 5 10 8 9 8 10 9 7 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? (1,0 đ) b) Lập bảng “Tần số”. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. (2,0 đ) c) Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu? (1,0 đ) d) Rút ra một số nhận xét. (1,5 đ) e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (1,5 đ) Bài 2: (1 điểm) Cho bảng thống kê sau : Điểm số Tần số Các tích 5 2 10 6 140 X = = 7 7 20 9 3 27 N = 20 Tổng : 140 Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN BÀI KT TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Toán (ĐS) - Lớp 7 Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 50 Thời gian : 45 phút Đề 1 Đề 2 Điểm I. Trắc nghiệm (2 đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A C A B C D C B Đáp B C A C B D D A án án II. Tự luận (8đ) Câu 1. (7 đ) Câu 1. (7 đ) - Câu a: - Câu a: 1đ - Câu b: - Câu b: + Lập bảng tần số + Lập bảng tần số 1đ + Tính đúng số trung bình cộng của dấu + Tính đúng số trung bình cộng của dấu 1đ hiệu. hiệu. (HS làm cách khác mà đúng vẫn cho (HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) điểm tối đa) - Câu c: - Câu c: 1đ - Câu d: - Câu d: 1,5đ - Câu e: - Câu e: 1,5đ Câu 2. (1 đ) Câu 2. (1 đ) 0,25đ Mỗi số điền đúng (có giải thích) được Mỗi số điền đúng (có giải thích) được 4 0,25 đ 0,25 đ