Bài kiểm tra (số 3) môn Đại số lớp 7 - Tiết theo PPCT: 22 - Trường THCS TT Trâu Quỳ
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra (số 3) môn Đại số lớp 7 - Tiết theo PPCT: 22 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_so_3_mon_dai_so_lop_7_tiet_theo_ppct_22_truong.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra (số 3) môn Đại số lớp 7 - Tiết theo PPCT: 22 - Trường THCS TT Trâu Quỳ
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA (Số 3) TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Đại số Lớp 7 Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 22 Thời gian : 45 phút Đề 1 Bài 1 (2đ) Điền dấu “x” vào ô trống Câu Nội dung Đ S Sửa sai 3 2 8 1. 3 27 9 5 2. 11 11 3. Nếu a là số thực thì a là số vô tỉ 4. Nếu x 3 thì x2 = 9 Bài 2 (3đ) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có) 4 5 4 16 a, 1 0,5 23 21 23 21 1 4 1 4 b, 35 : 45 : 6 5 6 5 3 2 2 1 2 1 16 c, 3 . : 3 3 4 9 Bài 3 (2đ) Tìm x, biết 1 1 a) 3x : 2,7 : 2 3 4 b) 7,2x 3,7.x 2,7 7,8 Bài 4 (2đ) Số học sinh của các khối 6, 7, 8 của một trường THCS tỉ lệ với các số 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh của khối 7 và 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 40 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối. Bài 5 Chứng minh rằng : 4 a c a b a 4 b 4 Nếu thì b d c d c 4 d 4
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA (Số 3) TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Đại số Lớp 7 Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 22 Thời gian : 45 phút Đề 2 Bài 1 (2đ) Điền dấu “x” vào ô trống Câu Nội dung Đ S Sửa sai 3 3 27 1. 4 64 7 3 2. 13 13 3. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ 4. Nếu x 3 thì x2 = 9 Bài 2 (3đ) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có) 2 4 4 25 a, 3 3 0,5 27 23 23 27 1 3 1 3 b, 25 : 36 : 7 5 7 5 3 2 2 1 2 1 9 c, 5 . : 5 5 9 25 Bài 3 (2đ) Tìm x, biết 1 1 a) 2x : 1,3 : 2 2 6 b) 7,8x 2,7.x 3 7,2 Bài 4 (2đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường đi trồng cây. Biết số cây mỗi lớp trồng tỉ lệ với các số 2, 3, 4 và số cây của 2 lớp 7A, 7B nhiều hơn số cây của lớp 7C là 35 cây. Tính số cây của mỗi lớp? Bài 5 Chứng minh rằng : 4 x c x y x 4 y 4 Nếu thì y d c d c 4 d 4
- BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN (2 ĐỀ) Bài 1 (2đ) : Mỗi ý (0,5đ) Câu 1, 2 : Đúng Câu 3, 4 : Sai (Phát hiện sai : 0,25 đ/1câu Sửa sai : 0,25đ/1câu) Bài 2 (3đ – 3 câu) : Mỗi câu 1đ ĐỀ LẺ ĐỀ CHẴN a. Kết quả : 2,5 a. Kết quả : 2,5 b. Kết quả : 5 b. Kết quả : 25 3 2 c. Kết quả : 3 c. Kết quả : 2 8 7 Bài 3 (2đ) : Mỗi câu đúng 1đ ĐỀ LẺ ĐỀ CHẴN a. Kết quả : 3 a. Kết quả : 2 20 15 b. Kết quả : 2 b. Kết quả : 3 Bài 4 (2đ) Gọi và thiết lập các tỉ số bằng nhau (1đ) Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau (0,5đ) Ra kết quả (0,5đ) Bài 5 (1đ) Chứng minh đúng (1đ)