Đề kiểm tra một tiết Toán 7 - Tiết 22 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

doc 3 trang thienle22 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Toán 7 - Tiết 22 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_toan_7_tiet_22_theo_ppct_truong_thcs_du.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết Toán 7 - Tiết 22 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 22 THEO PPCT ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Bài 1. Chọn phương án đúng 8 5 3 3 1. Kết quả của phép tính : là: 5 5 3 8 13 5 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 2. x = 4,23 thì : A. x = 4,23 B. x = – 4,23 C. x 4,23 D. x = 4,23 3. Kết quả làm tròn số 9,26782 đế chữ số thập phân thứ hai là : A.9,3 B. 9,26 C. 9,27 D. 9,268 4. Nếu x = 7 thì x bằng : A. 14 B. 49 C. 7 D. 49 Bài 2. Đúng hay sai? 6 8 1.Kết quả > 13 13 2.64 = 8 3. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ. 4. Căn bậc hai của số b không âm là số x sao cho x2 = b. II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1. (3 điểm). Thực hiện phép tính: 2 3 5 2 12 5 7 14 3 1 3 2 9 a) : b) 2,5 c)  2 +  3 - 4 6 3 5 19 5 19 7 5 7 5 64 Bài 2. (2 điểm).Tìm x biết 3 4 1 5 7 2 3 1 5 a) x + = b) .x - = c) + x 4 3 2 4 8 5 4 2 6 bài 3. (1,5 điểm) : Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 7, 6, 8. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng ba lớp có tổng số 126 học sinh. Bài 4. (0,5 điểm) a b c d Cho = = = trong đó a + b + c + d 0. b c d a 2a b 2b c 2c d 2d a Tính giá trị của biểu thức A = c d d a a b b c
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 22 THEO PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Bài 1. Chọn phương án đúng 7 4 2 2 1. Kết quả của phép tính : là: 7 7 3 7 11 4 2 2 2 2 A. B. C. D. 7 7 7 7 2. x = 3,42 thì : A. x =3,42 B. x = –3,42 C. x 3,42 D. x = 3,42 3. Kết quả làm tròn số 8,26782 đế chữ số thập phân thứ hai là : A.8,3 B. 8,26 C. 8,27 D. 8,268 4. Nếu x = 9 thì x bằng : A. 18 B. 81 C. 9 D. 81 Bài 2. Đúng hay sai? 7 6 1.Kết quả > 11 11 2.49 = 7 3. Nếu a là số thực thì a là số vô tỉ. 4. Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a. II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1. (3 điểm). Thực hiện phép tính: 2 5 3 2 11 4 6 13 2 1 2 2 25 a) : b) 2,5 c) 3 +  2 - 4 15 5 5 17 5 17 7 5 7 5 16 Bài 2. (2 điểm).Tìm x biết 3 7 2 1 5 3 2 1 7 a) x + = b) .x - = c) + x 5 10 3 6 12 4 5 2 6 bài 3. (1,5 điểm) : Số học sinh của ba lớp 6A, 6B, 6C lần lượt tỉ lệ với 5, 7, 6. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng ba lớp có tổng số 126 học sinh. Bài 4. (0,5 điểm) a b c d Cho = = = trong đó a + b + c + d 0. b c d a 2a b 2b c 2c d 2d a Tính giá trị của biểu thức A = c d d a a b b c
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 22 (theo PPCT) QUANG ĐỀ LẺ I.Phần trắc nghiệm: (3đ) Bài 1:Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. a 2. d 3. c 4. b Bài 2. Mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm a/Đ b/S c /S d/Đ ĐỀ CHẴN I.Phần trắc nghiệm: (3đ) Bài 1:Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. a 2. d 3. c 4. b Bài 2. Mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm a/S b/Đ c /S d/Đ II. Phần tự luận: (7đ) Áp dụng chung cho cả hai đề Bài 1. (3 điểm). Tớnh đỳng mỗi cõu :1đ Bài 2 (2đ) Tỡm đỳng x mỗi cõu a,b được 0,5 đ Tỡm đỳng x trong mỗi TH ở cõu c 0,5đ Bài 3: (1,5đ) Gọi ẩn và viết đỳng ĐK của ản :0,25đ Viết được dóy tỉ số bằng nhau và mối liờn hệ giữa cỏc đại lượng :0,25 đ Áp dụng đỳng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau ,thay đỳng kết quả : 0,5đ Tớnh đỳng cỏc giỏ trị và kết luận đỳng :0,5đ Bài 4 :0,5đ Tớnh đỳng giỏ trị biểu thức :0,5đ