Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 22: Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện

ppt 21 trang Thương Thanh 08/08/2023 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 22: Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_tiet_22_so_do_mach_dien_chieu_dong_di.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 22: Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện

  1. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN -CHIỀU DỊNG ĐIỆN
  2. Cấu tạo mạng điện trong nhà Sơ đồ mạng điện trong nhà
  3. TIẾT 22: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DỊNG ĐIỆN I- Sơ đồ mạch điện II- Chiều dịng điện
  4. Tiết 22:SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DỊNG ĐIỆN I- Sơ đồ mạch điện 1. Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện Nguồn Cơng tắc (cái đĩng ngắt) Nguồn điện Điện 2 pin mắc 1 pin (ắcquy) nối tiếp Bĩng đèn Dây dẫn (bộ pin, ắcquy) Cơng tắc Cơng tắc đĩng mở _ + _ +
  5. Tiết 22: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DỊNG ĐIỆN I- Sơ đồ mạch điện 2. Sơ đồ mạch điện Sử dụng các ký hiệu trên đây, hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình theo đúng vị trí các bộ phận mạch điện như trên hình này. K _ +
  6. Tiết 22: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DỊNG ĐIỆN 2. Sơ đồ mạch điện Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mạch điện trong đĩ các bộ phận của mạch điện được thể hiện bằng các kí hiệu. + - K
  7. Tiết 22: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I- Sơ đồ mạch điện: 1. Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện 2. Sơ đồ mạch điện Mạch điện cĩ thể mơ tả bằng vàsơ đồ từ sơ đồ mạch điện cĩ thể mạchlắp điện tương ứng. + - K
  8. Bài 21 SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DỊNG ĐIỆN II- Chiều dịng điện Quy ước: Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. + - K
  9. Tiết 22: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DỊNG ĐIỆN II- Chiều dịng điện Sánh chiều quy ước của dịng điện với chiều dịch chuyển cĩ hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại. Chiều quy ước của dịng điện - - - - Chiều elêctron tự do - - - + - -
  10. Tiết 22: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DỊNG ĐIỆN II- Chiều dịng điện Hãy dùng mũi tên để biểu diễn chiều dịng điện trong các sơ đồ mạch điện hình a, b, c, d. K a) K K K b) c) d)
  11. BÀI 21: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện: II.Chiều dịng điện: III. Vận dụng: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của chiếc đèn pin thường dùng dạng ống trịn vỏ nhựa
  12. a. Nguồn điện gồm mấy chiếc pin? Kí hiệu nào tương ứng với nguồn điện này? Cực dương của nguồnBóng được đèn lắp về phía đầu hay Côngcuối củatắc đèn pin ? vỏ Pin Gương cầu lõm Nguồn điện gồm 2 chiếc pin. Cĩ kí hiệu: Cực dương của nguồn điện được lắp về phía đầu của đèn pin.
  13. TIẾT 22: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện: II. Chiều dịng điện: III. Vận dụng: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dịng điện chạy trong mạch điện này khi cơng tắc đĩng. K Cơng tắc Bĩng đèn dây tĩc + + Pin Gương cầu lõm
  14. 2 Củng cố Bài 1: Kẻ đoạn thẳng nối các số 1,2, ở cột bên phải với các chữ a,b, ở cột bên trái trong bảng dưới đây để chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí hiệu sơ đồ của nĩ. Bĩng đèn 1 a Nguồn điện 2 b Dây dẫn 3 c Cơng tắc đĩng 4 d Hai nguồn điện mắc nối 5 e tiếp Cơng tắc ngắt 6 f
  15. Củng cố Bài 2: Hãy vẽ sơ đồ đúng vị trí của mạch điện sau và vẽ mũi tên chỉ chiều dịng điện trong mạch khi đĩng cơng tắc. + - K K - +
  16. Bài 3:Cho các chất sau, chất nào là chất dẫn diện, chất nào là chất cách điện: nước nguyên chất, dung dịch axit, thủy tinh, kẽm. Trả lời: Chất chất dẫn diện :dung dịch axit, kẽm. Chất cách điện: nước nguyên chất, thủy tinh.
  17. Bài 4: a)Hãy vẽ sơ đồ của mạch điện gồm: nguồn điện là 1 pin, 1 bĩng đèn, cơng tắc đĩng và dây dẫn. b)Vẽ các mũi tên dọc theo dây dẫn mơ tả chiều dịng điện trong mạch. K
  18. Bài 5: Cĩ 3 quả cầu đều bị nhiễm điện. Quả cầu A hút quả cầu B, quả cầu B đẩy quả cầu C, biết quả cầu A nhiễm điện âm. Cho biết quả cầu B, C nhiễm điện loại gì? Trả Lời: Quả cầu B mang điện tích dương Quả cầu C mang điện tích dương
  19. Bài 6: Cho vật A cọ sát với vật B. Sau khi cọ sát vật B nhiễm điện dương (+). a)Vật B nhận thêm hay mất bớt electron? b)Vật A nhiễm điện gì? Vì sao? Trả lời: B mất bớt electron A nhiễm điện âm vì nhận thêm electron từ vật B
  20. Hướng dẫn về nhà Học bài. Xem bài “CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN”.