Bài giảng Vật lí 12 - Chương VII: Hạt nhân nguyên tử - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 12 - Chương VII: Hạt nhân nguyên tử - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_12_chuong_vii_hat_nhan_nguyen_tu_bai_35_tin.ppt
- CÔ TRÂN- PHIẾU HỌC TẬP - tính chất và cấu tạo hạt nhândocx.docx
- GIÁO ÁN- TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN- VL12- CÔ TRÂN.docx
Nội dung text: Bài giảng Vật lí 12 - Chương VII: Hạt nhân nguyên tử - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
- CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Bài 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
- TIẾT 58- Bài 35:TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. ĐIỆN TÍCH VÀ KÍCH THƯỚC HẠT NHÂN -Hạt nhân tích điện dương +Ze. “Z là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn Mendef” - Kích thước hạt nhân rất nhỏ đường kính d(10-15 m -> 10-14 m), nhỏ hơn kích thước nguyên tử 104 105 lần
- NGUYÊN TỬ = SVĐ bán kính 100 m HẠT NHÂN = QUẢ NHO bán kính 1 cm
- TIẾT 58- Bài 35:TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN 2. CẤU TẠO HẠT NHÂN - Hạt nhân được tạo thành bởi 2 loại hạt: + Prôtôn (p), có điện tích (+e), và có khối lượng 1,67262.10-27Kg. + Nơtrôn (n), không mang điện,và có khối lượng 1,67493.10-27Kg.
- TIẾT 58- Bài 35:TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN 2. CẤU TẠO HẠT NHÂN - Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z với Z gọi là nguyên tử số. -Tổng số nuclôn trong hạt nhân kí hiệu A với A: gọi là Số khối - Số nơtrôn trong hạt nhân là: A – Z.
- TIẾT 58- Bài 35:TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN 3. KÍ HIỆU HẠT NHÂN - Hạt nhân của nguyên tố được kí hiệu: Số khối A Kí hiệu hoá học của nguyên tố Số prôtôn ZX VD:
- Bài tập vận dụng: Hãy xác định số prôtôn, số nơtrôn của các hạt nhân trong ví dụ sau? 1 12 C 16 O 67 Zn 238 U 1H 6 8 30 92 số 1 6 8 30 92 prôtôn số 0 6 8 37 146 nơtrôn số 1 12 16 67 238 nuclôn
- TIẾT 58- Bài 35:TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN 4. ĐỒNG VỊ - Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z , khác nhau số A - Các đồng vị khác nhau có tính chất hóa học giống nhau nhưng tính chất vật lí khác nhau. - Ví dụ: Hiđrô có 3 đồng vị 1 2 2 3 3 1H; 1 H(D); 1 1 H(T) 1
- Hyđrô có 3 đồng vị : Hydro 1 Có N = 1 – 1 = 0 H1 thường 2 2 Đơtêri H 1 Có N= 2 – 1 = 1 1D 3 3 Có N= 3 – 1 = 2 Triti H 1 1T
- TIẾT 58- Bài 35:TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN - Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu : u - Đơn vị u có giá trị bằng 1 khối lượng 12 nguyên tử của đồng vị 12 . 6 C 1u = 1,66055.10-27kg
- TIẾT 58- Bài 35:TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN Ví dụ : khối lượng tính ra u của e,p,n, và He 2 êlectron Prôtôn Nơtrôn Hêli ( 4H) 5,486.10-4 1,00728 1,00866 4,00150
- TIẾT 58- Bài 35:TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG - Theo Anh-xtanh, năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật luôn luôn tồn tại đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2. - Hệ thức Anh-xtanh: E = mc2 Nếu m = 1u thì: E = 1uc2 ≈ 931,5 MeV → 1u ≈ 931,5 MeV/c2. MeV/c2 được coi là 1 đơn vị khối lượng hạt nhân
- Câu C2/SGK –Tr179 Tính khối lượng các hạt (p.n,e) MeV/C2 ra Kg Hạt p n e Khối 938 939 0,51 lượng tính ra Mev/c2 Khối lượng tính ra kg
- Chú ý : + Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m m với: m = o v2 1- 2 Trong đó: m0 là khối lượng nghỉ c m là khối lượng động. mc2 + Năng lượng toàn phần: Emc==2 o v2 1- c2 2 Với: Eo = moc là năng lượng nghỉ 2 + Hiệu E – Eo = (m - mo)c chính là động năng Wđ của vật.
- CỦNG CỐ TÓM TẮT Z proton Cấu tạo hạt nhân A − Z nơtron A Kí hiệu Z X Hệ thức E = m.c2 Anh-xtanh 1 u = 1,66055.10-27 kg ≈ 931,5MeV/c2 Khối lượng 1 p = 1,00728 u 1 n = 1,00866 u
- CỦNG CỐ Bài tập vận dụng: 238 Câu 1 : Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 235p và 92n B.92p và 235n CC. 92p và 146n D. 143p và 92n
- Câu 2 : Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân này có kí hiệu : 125 82 A. B. Pb 82 Pb 125 82 207 C. D. Pb 207 Pb 82
- 27 Câu 3 : Trong hạt nhân nhôm 13 Al Có bao nhiêu số nuclôn & nơtron : A. 13 & 27 B. 27 & 13 C. 27 & 14 D. 40 & 14