Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài 2: Hàm số bậc nhất

ppt 20 trang Thương Thanh 24/07/2023 1290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài 2: Hàm số bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_bai_2_ham_so_bac_nhat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài 2: Hàm số bậc nhất

  1. MễN TOÁN 9
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1:Tớnh cỏc giỏ tị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy cỏc giỏ trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; t (h) 1 (h) 2 (h) 3 (h) 4 (h) t. (h) s = 50.t + 8 (km) Bài 2: Cỏc hàm số sau đồng biến, Nghịch biến? Vỡ sao? a/ y = f(x) = 3x + 1 b/ y = f(x)= -3x + 1 Tỡm nội dung thớch hợp điền vào dấu “ ” để hoàn thành lời giải của bài toỏn.
  3. BÀI 2_TIẾT 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
  4. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất a. Bài toỏn: Một xe ụ tụ chở khỏch đi từ bến xe Phớa nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bỡnh 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ụ tụ đú cỏch trung tõm Hà Nội bao nhiờu kilụmột? Biết rằng bến xe Phớa nam cỏch trung tõm Hà Nội 8km. 8km Trung tõm Hà Nội Bến xe Huế ?1 Hóy điền vào chỗ trống ( ) cho đỳng. Sau 1 giờ, ụ tụ đi được: 50 (km) Sau t giờ, ụ tụ đi được: 50.t (km) Sau t giờ, ụ tụ cỏch TT Hà Nội là: s = 50.t + 8 (km)
  5. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất ?2 Tớnh cỏc giỏ trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy cỏc giỏ trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; t (h) 1 (h) 2 (h) 3 (h) 4 (h) t. (h) s = 50.t + 8 58 108 158 208 50.t + 8 (km) (km) (km) (km) (km) (km) Hóy giải thớch vỡ sao s là hàm số của t? Vỡ: + s phụ thuộc vào t. + Ứng với mỗi giỏ trị của t chỉ cú một giỏ trị tương ứng của s. Do đú s là hàm số của t. ys = 50.ta x + b8 (a ≠ 0)
  6. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi cụng thức: y = ax + b trong đú a, b là cỏc số cho trước và aa ≠≠ 00 Chỳ ý: Khi b = 0, hàm số cú dạng y = ax (đó học ở lớp 7)
  7. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi cụng thức: y = ax + b trong đú a, b là cỏc số cho trước và a ≠ 0 Chỳ ý: Khi b = 0, hàm số cú dạng y = ax (đó học ở lớp 7)
  8. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0) BÀI TẬP : Trong cỏc hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? . Hóy xỏc định cỏc hệ số a, b của chỳng. Hàm số H/số bậc nhất Hệ số a Hệ số b y = x+2  1 2 y = 2x2 - 1 y = 4 - 5x  -5 4 y = 0x + 4 y = 0,5x  0,5 0 y = (m - 1)x +3  (nếu m ≠ 1) m - 1 3
  9. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0) 2. Tớnh chất: Vớ dụ 1: Xột hàm số y = f(x) = -3x +1 Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xỏc định với mọi x thuộc R lấy x1, x2 thuộc R sao cho x1 0 hay f (x1) > f(x2 ) Vậy hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trờn R.
  10. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0) 2. Tớnh chất: ?3. Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 1 Cho x hai giỏ trị bất kỡ x1, x2 sao cho x1 0 Vậy hàm b,số yNghịch = 3x + 1 đồngbiến biến trờn trờn R R. khi a < 0
  11. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0) TXĐ  xR 2. Tớnh chất: Đồng biến trờn R khi a >0 Nghịch biến trờn R khi a 0>0 b,b, NghịchNghịch biếnbiến trờntrờn RR khikhi aa << 00
  12. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) TXĐ  xR 2. Tớnh chất: Đồng biến trờn R khi a >0 Nghịch biến trờn R khi a 1 Nghịch biến khi (nếu m ≠ 1) m<1
  13. 3. Luyện tập Bài tập1: Điền vào chỗ trống ( ) trong bài tập sau: Cho hàm số y = (m-2)x + 3 (m là tham số) a.Hàm số trên là hàm số bậc nhất nếu m-2 0 m 2 a. Hàm số đồng biến nếu m – 2> 0 m > 2 b. Hàm số nghịch biến nếu m – 2 < 0 m < 2
  14. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) TXĐ  xR 2. Tớnh chất: Đồng biến trờn R khi a >0 Nghịch biến trờn R khi a 0  -m > -3  m 3
  15. Giải ô chữ 1 S ố T H ự C 2 N G H ị C H B I ế N 3 Đ ồ T H ị 4 B ậ C B A 5 K H ử M ẫ U HS Cà MH BS Nố ồB Tậ Cậ NA H Mấ ÂT 5. Phép3.Tập biến hợp đổitất cả làm các mất điểm mẫu biểu của diễn biểu các3 thứccặp tơng lấy ứng 2.4. Hàm Cho số biết bậc bậc nhất của y =đa a thứcx + b f(x) với =a 2x< 0– có 7xtính + chất5 gì ? căn (x,f(x))đợc1. Hàmgọi trên là số g mặtbậcì ? phẳngnhất xác toạ định là trên của tập hàmhợp số nàof(x). ?
  16. Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khỏi niệm về hàmBản số đồ bậc tư duynhất y = ax + b (a ≠ 0) TXĐ  xR 2. Tớnh chất: Đồng biến trờn R khi a >0 Nghịch biến trờn R khi a 0 * y = ax + b (a ≠ 0) ậ c t Nghịch biến trờn R n ấ h khi a < 0 Đồ thị hàm số bậc nhất
  17. Tiết 21: Hàm số bậc nhất Bản đồ tư duy Định nghĩa Hàm số Tớnh chất: HÀM SỐ khỏc Đồ thị m số Tớnh chất: à * TXĐ  xR ĐỊNH NGHĨA H Đồng biến trờn R B khi a >0 * y = ax + b (a ≠ 0) ậ c t Nghịch biến trờn R n ấ h khi a < 0 Đồ thị hàm số bậc nhất
  18. Tiết 21: Hàm số bậc nhất VỀ NHÀ +Lập bản đồ tư duy của bài + Nắm được: Khỏi niệm hàm số bậc nhất, tớnh đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất. + Làm bài tập 8,9,10,11 - 48( Sgk) + Đọc trước bài đồ thị hàm số
  19. Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học ! Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !