Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài 10: Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn

pptx 10 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài 10: Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_9_bai_10_dien_tich_hinh_tron_hinh_quat_tr.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài 10: Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn

  1. 1) Công thức tính diện tích tròn : 2 Áp dụng: Tính diện tích S = R hình tròn biết R = 3 cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). R O Giải S = R 2 S = R2 S : Diện tích hình tròn 3,14.32 R : Bán kính 28,26 (cm2 ) : đọc là pi, 3,14
  2. 2) Cách tính diện tích hình quạt tròn : Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. A ? Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống trong dãy lập luận sau: R 푛0 Hình tròn bán kính R (ứng với cung O 3600) có diện tích là 푅2 B Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 0 푅2 1 có diện tích là Hình quạt tròn OAB, 360 tâm O, bán kính R, Hình quạt tròn bán kính R, cung 푛0có 0 2 cung 푛 diện tích là S = . 푅 푛 360
  3. 2) Cách tính diện tích hình quạt tròn : Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. 2 A 푅 푛 R 푆 = 푛0 360 O 푙푅 H 푆 = B 2 Hình quạt tròn OAB, R: Bán kính đường tròn tâm O, bán kính R, n : Số đo độ của cung tròn cung 푛0 l : Độ dài cung 푛0 của hình quạt tròn
  4. 2) Cách tính diện tích hình quạt tròn : Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. 2 푆 = 푅 푛 Áp dụng: Tính diện tích 360 một hình quạt tròn có bán 푙푅 H 푆 = kính 6 cm, số đo cung là 2 360 R: Bán kính đường tròn Giải n : Số đo độ của cung tròn 푅 2 푛 .62.36 l : Độ dài cung tròn 푆 = = 360 360 = 3,6 ≈ 11,3 ( 2)
  5. Hoạt động nhóm Bài tập 82 SGK/99 Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất Bán kính Độ dài Diện tích Số đo của Diện tích đường tròn đường tròn hình tròn (S) cung tròn hình quạt (R) (C) (n0) tròn cung n0 2,1 cm 13,2 cm 13,8 2 47,50 1,83 2 2 2,5 cm 15,7 cm 19,6 2 229,60 12,50 cm 3,5 cm 22 cm 37,80 cm2 1010 10,60 cm2 13,2 C = 2 푅 ⇒ 푅 = ≈ ≈2,1 ( ) 2 2 2.3,14 푅 푛 푆푛 푆푞 = = 푆 = 푅2 ≈ 3,14.2, 12 ≈ 13,8 ( 2) 360 360 13,8.47,5 2 ≈ 360 ≈ 1,83 ( )
  6. Bài tập 80 SGK/99 Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30 m. Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc: *Mỗi dây thừng dài 20 m. *Một dây thừng dài 30 m và dây thừng kia dài 10m. Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn ?
  7. Bài tập 80 SGK/99 A 20m 20m B Giải a) Mỗi dây thừng dài 20m 30m Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn .202.90 2 được là: 360 . 2 = 200 (m ) C 40m D b) Một dây thừng dài 30m và B dây kia dài 10m A 30m 10m Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn 2 .102.90 được là: .30 .90 + 30m 360 360 900 100 2 = + = 250 (m ) 4 4 C 40m D Vậy theo cách buộc thứ hai, diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được lớn hơn cách buộc thứ nhất.
  8. Sơ đồ tư duy S = R2 Diện tích 푅2푛 hình tròn, 푆 = hình quạt 360 tròn 풍푹 푺 =
  9. Dặn dò 1. Học thuộc công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 2. Làm bài tập 81, 84 SGK/99