Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 40: Ôn tập chương I (Tiếp) - Đinh Thị Mỵ

ppt 14 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 40: Ôn tập chương I (Tiếp) - Đinh Thị Mỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_40_on_tap_chuong_i_tiep_dinh_thi_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 40: Ôn tập chương I (Tiếp) - Đinh Thị Mỵ

  1. TRƯỜNG THCS SỐ 2 NOONG HẺO Nhiệt liệt chào mừng CÁC THẦY Cễ TỚI DỰ TIẾT TOÁN LỚP 6A
  2. số học 6  Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp) Giỏo viờn thực hiện: Đinh Thị Mỵ Trường: THCS Số 2 Noong Hẻo
  3. Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) I. Lí THUYẾT Câu 5: Tính chất chia hết của mộtCõu tổng 5: Phỏt biểu am và viết dạng tổng 1. b m ( a + b +quỏt c ) mhai tớnh chất chia hết của một cm tổng? a  m 2. b  m => (a + b + c)  m c  m (a, b, c, m N; m ≠ 0)
  4. Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) Câu 6 : Dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia hết cho 2 Các số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
  5. Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) ❖Số nguyênSo sỏnh tố vàsự hợpgiống số vàgiống khỏc nhau nhau và giữakhác sốnhau: nguyờn tố và hợp số. • Giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1 • Khác nhau : - Số nguyên tố chỉ có hai ớc là 1 và chính nó - Hợp số có nhiều hơn 2 ớc.
  6. Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) ❖ Cách tìm ƯCLN và BCNN Nờu cỏch Tỡm ƯCLN Tỡm BCNN 1. Phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờntỡm tố ƯCLN 2. Chọn cỏc thừa số nguyờn tố: và BCNN Chung Chung và riờng 3. Lập tớch cỏc thừa số đó chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ: nhỏ nhất lớn nhất
  7. TIẾT 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) II. LUYỆN TẬP Bài 165 (sgk/63) Gọi p là tập hợp các số nguyên tố . Điền kớ hiệu hoặc thớch hợp vào ụ vuụng. a. 747 p ; 235 p ; 97 p b. a = 835.123 + 318 ; a p c. b = 5.7.11 + 13.17 ; b p d. c = 2.5.6 - 2.29 ; c p
  8. Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) Bài 167 (Sgk/63) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó .Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150
  9. Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) Giải Gọi số sỏch là a (quyển) và 100 a 150 Theo bài ra ta cú: aaa10, 12, 15 => a BC (10, 12, 15 ) Ta cú: 10 =2.5 12 = 22.3 15 =3.5 => BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 =60 => BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; } a {0; 60; 120; 180; } mà nờn a = 120 Vậy số sỏch là 120 (quyển)
  10. Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) Bài 166 : (Sgk/63) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a) A = { x N / 84  x ; 180  x và x > 6  Vỡ 84  x; 180  x và x > 6 nờn x ƯC (84, 180) và x > 6 Ta cú: 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 => ƯCLN (84,180) = 22.3=12 ƯC(84,180) = Ư(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} x {1; 2; 3; 4; 6; 12} Mà x > 6 => x =12 Vậy A = { 12 
  11. Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) b) B = { x N / x  12; x  15; x  18 và 0 BCNN ( 12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 => BC (12;15;18 ) = B(12, 15, 18)= { 0; 180; 360;  => x { 0; 180; 360;  Mà 0 x = 180 Vậy B = { 180 
  12. Chương I
  13. Hớng dẫn về nhà • Ôn tập kĩ lý thuyết • Xem lại các bài tập đã chữa • Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập • Tiết sau kiểm tra một tiết
  14. Chúc các thầy cô sức khoẻ. Chúc các em HS học tập tốt!