Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp tập hợp con

ppt 17 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp tập hợp con", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_4_bai_4_so_phan_tu_cua_mot_tap_hop.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp tập hợp con

  1. SỐ HỌC 6 Bài : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ HỌC SINH 1 – Viết giá trị của số abcd dưới dạng tổng giá trị các chữ số – Bài 19/SBT Dùng ba chữ số 0, 3, 4, viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ HỌC SINH 2 – Bài 21/SBT Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó : a. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 b. Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị c. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14 – Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ HỌC SINH 1 abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d – Bài 19/SBT 304 340 403 430
  5. KIỂM TRA BÀI CŨ HỌC SINH 2 – Bài 21/SBT a. A = {16; 27; 38; 49} b. B = {41; 82} c. C = {59; 68} – Tập A có 4 phần tử – Tập B có 2 phần tử – Tập C có 2 phần tử
  6. Tiết 4 : Bài 4:SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON 1. Số phần tử của một tập hợp VD : Cho các tập hợp sau A={5}; B={x, y}; C={1; 2; 3; ; 100}; N={0; 1; 2; 3; 4; } Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ? Tập A có 1 phần tử Tập B có 2 phần tử Tập C có 100 phần tử Tập N có vô số phần tử
  7. Tiết 4 : Bài 4:SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON 1. Số phần tử của một tập hợp Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? D = {0}; E = {bút; thước}; H = {x N/ x 10} Tập D có 1 phần tử Tập E có 2 phần tử Tập H có 10 phần tử
  8. Tiết 4 : Bài 4:SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON 1. Số phần tử của một tập hợp Tìm số tự nhiên x sao cho x+5=2 Đặt M={x N/x+2=5} Không có số tự nhiên x nào Tập M là tập hợp rỗng để x+5=2 Ký hiệu : M = 
  9. Tiết 4 : Bài 4:SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON 1. Số phần tử của một tập hợp Vậy thì một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
  10. Tiết 4 : Bài 4:SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON 1. Số phần tử của một tập hợp Bài 17/13/SGK Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? a. Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20 b, Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6 Tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; ; 20} Tập A có 21 phần tử Tập B =  Tập B không có phần tử nào
  11. 2. Tập hợp con E F •• xx •• yy • c • d Em cóTập nhận hợp xétFE gồmgồm gì về những phầnphầnnhững tử của tử phần hainào tập ?tử nàohợp ? này ? F = {x; y; c; d} E = {x; y} Tập E là tập hợp con của tập F
  12. 2. Tập hợp con a) Khái niệm: SGK Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tâp hợp B thì tập hợp A gọi là con của tạâp hợpTổng B quát, tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B khi nào ? b) Ký hiệu : A  B hay B  A
  13. 2. Tập hợp con Cho ba tập hợp : M = {1; 5}; A = {1; 3; 5}; B = {5; 1; 3} Dùng ký hiệu  để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tâp hợp trên MA; MB; AB; BA c) Chú ý : A  B và B  A thì A = B
  14. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 1 : Bài 19/13/SGK Viết tập A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10, tập B các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Dùng ký hiệu thể hiện mối quan hệ giữa hai tập trên A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; ; 9} B={0; 1; 2; 3; 4} B  A
  15. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 2 : Cho M = {a; b; c} Hãy viết tập hợp con của tập M mà mỗi tập hợp có 2 phần tử {a; b}; {a; c}; {b; c}
  16. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 3 : Cho tập A = {x; y; m}. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai ? Cách viết Đúng Sai m A S {x}A Đ xA S {x; y} A S 0 A S y A Đ
  17. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 16, 20/13/SGK Bài 30; 32; 33/7/SBT