Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 30 - Tiết 141: Ôn tập về đo diện tích

ppt 5 trang Thương Thanh 03/08/2023 2550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 30 - Tiết 141: Ôn tập về đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_30_tiet_141_on_tap_ve_do_dien_tich.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 30 - Tiết 141: Ôn tập về đo diện tích

  1. TOÁN 5 TIẾT 141- TUẦN 30
  2. 1.a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 1hm2 1 dam2 1m2 1 dm2 1 cm2 1mm2 = hm100 2 = dam100 2 = .m100 2 = dm100 2 = cm100 2 = .mm100 2 = .cm1 2 1 1 1 = km2 = hm1 2 = dam2 = m2 = dm1 2 100 100 100 100 100 100 (1 ha = 10.000 m2) b)b) TrongTrong bảngbảng đơnđơn vịvị đođo diệndiện tích:tích: ĐơnĐơn vịvị lớnlớn gấpgấp 100bao lầnnhiêu đơn lần vị đơnbé hơn vị bé tiếp hơn liền tiếp liền ? - Đơn vị bé bằng một 1 đơnphần vị mấy lớn đơnhơn vịtiếp lớn liền hơn ? tiếp liền ? 100
  3. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 m2 = dm100 2 = .cm10000 2 = mm1000000 2 1ha = .m10000 2 1km2= .ha100 = m1000000 2 b) 1m2 = dam1 2 100 1m2 = .hm1 2 ha1 10000 10000 1m2 = .km1 2 1000000 1ha = .km1 2 100 4ha = . km4 2 100
  4. 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là hec-ta: a) 65000m2 = 6,5ha 846000m2 = 84,6ha 5000m2 = 0,5ha b) 6km2 = 600ha 9,2km2 = 920ha 0,3km2 = 30ha
  5. (1 ha = m2) (1 ha = 10.000 m2) b) TrongTrong bảngbảng đơnđơn vịvị đođo diệndiện tích:tích: - Đơn- Đơn vị vịlớn lớn gấp gấp bao 100 nhiêu lần đơn lần đơnvị bé vị hơn bé hơntiếp liềntiếp liền ? - Đơn vị bé bằng một 1 phầnđơn vị mấy lớn đơnhơn vịtiếp lớn liền. hơn tiếp liền ? 100