Bài giảng Toán 5 - Tỉ số phần trăm

ppt 11 trang thienle22 5720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tỉ số phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_ti_so_phan_tram.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Tỉ số phần trăm

  1. Tập thể lớp 5B Kính chào các thầy cô giáo!
  2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là phân số thập phân? - Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100. 3 60 4 2 = = 5 100 200 100 10 50 15 5 = = 20 100 300 100
  3. Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008 Toán
  4. Ví dụ 1: Diện tích một vườn hoa là 100m, 2 trong đó có 25m 2 trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa. 10m Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là: 2 25 25m 25 : 100 = 100 25 1 = 25 x % = 25 % 100 100 = Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là: 25%. 1 Kí hiệu: % = 100
  5. Ví dụ 2: Một trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi. Tìm tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường. Tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là: 80 20 80 : 400 = = = 20% 400 100 Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là 20%. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh toàn trường. 20 8020 học sinh20 20 400 học sinh 100 100 100 100 Tỉ số này cho biết cứ 100 học sinh của trường thì có 20 học sinh giỏi.
  6. Số học sinh nữ chiếm 52% số học sinh toàn trường. Số học sinh lớp 5 chiếm 28% số học sinh toàn trường.
  7. Bài tập 1: * Viết phân số bên thành 75 phân số thập phân. 300 * Viết phân số thập phân 75 25 = = 25% vừa tìm được dưới dạng 300 100 tỉ số phần trăm. Viết theo mẫu trên: 60 15 96 32 = = 15% = = 32% 400 100 300 100 1 50 3 75 = = 50% = = 75% 2 100 4 100
  8. Bài tập 2: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy? Bài giải Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là: 95 95 : 100 = = 95% 100 Đáp số: 95%.
  9. 16 20 0 25 20 80 8 0 8 10 20 10 0 80 %