Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (trang 46) - GV: Lê Thị Hiên

ppt 11 trang thienle22 5210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (trang 46) - GV: Lê Thị Hiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_luyen_tap_trang_46_gv_le_thi_hien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (trang 46) - GV: Lê Thị Hiên

  1. Giáo án môn : Toán - Líp 3 Người soạn: Lê Thị Hiên Trường Tiểu học Cát Linh
  2. Kiểm tra bài cũ Viết bảngLuyện đơn vị đo tậpđộ dài theo( trang thứ tự từ 46) lớn đến nhỏ.
  3. Bài 1. a) A B 1m 9 cm Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm, đọc là một mét chín xăng-ti-mét.
  4. 3m 4cm = 300cm cm + 4cm = 304cm 3m 4dm = 30 .dm + 4dm = 34dm
  5. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu : 3m 2 dm = 32 dm 3m 2cm = 302 cm cm 4m 7 dm = 47.dm dm 4m 7cm = 407 . cmcm 9m 3cm = 903cm . cm 9m 3dm = 93dm. dm
  6. Bài 2. Tính: a) 8dam + 5dam = 13dam 57hm – 28hm = 29hm 12km x 4 = 48km b) 720m + 43m = 763m 403cm - 52cm = 351cm 27mm : 3 = 9mm
  7. Bài 3. 6m 3cm 5m 6cm 5m 6m 3cm > 6m < 5m 6cm 6m ? 6m 3cm < 630cm = 6m 3 cm <5m. 6cm7m 506cm 6m 3cm = 603cm 603cm 5m700cm 6cm 560cm
  8. Thực hiện Viết đơn vị như các Thực hiện Số đo độ lớn trước, phép tính đơn vị nhỏ phép tính với dài có hai Nêu cách thựccó đơn hiện vị Nêu cách đọc,sau viết số tự nhiên tên đơn vị phép tính cóđo đơn độ dài vị số đo độ dài có Viết tên đơn 1 2 vịđo vào độ sau dài ? hai tên đơn vị ? kết quả Luyện tập Đổi từng Viếtthành số phần nào vào chỗ Đổi về cùng chấmcủa số đocho ra phù hợp ? đơn vị đo đơn vị cần rồi so sánh 3mđổi 5dm = cmĐổi số SoNêu sánh cách so sánh a. 353 đo độ cáccác số số đo đo4 độHoặc dài so sánh ? độ dài từng thành Cộng cácb. kết305 dài phần củacác qủa đó lại cc. 350 số đo