Bài giảng Tin học 11 - Bài: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 11 - Bài: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_11_bai_phep_toan_bieu_thuc_cau_lenh_gan_ca.ppt
- PHIẾU HỌC TẬP TIN 11.docx
- TRỌNG TÂM BÀI HỌC.docx
Nội dung text: Bài giảng Tin học 11 - Bài: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
- Trang 1
- ĐẶT VẤN ĐỀ Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và các phép toán so sánh trong toán học khác trong tin học thế nào Trang 2
- Nội dung 1 Phép toán 2 Biểu thức 3 Câu lệnh gán 4 Thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản Trang 3
- 1. Phép toán Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal TRONG PHÉP TOÁN TRONG TOÁN HỌC PASCAL Phép toán số học với Cộng, trừ, nhân, chia + - * / số thực Phép toán số học với Cộng, trừ, nhân, Chia nguyên, + - * chia lấy phần dư số nguyên DIV MOD > , , , >= , <= Phép toán lôgic (và), (hoặc), (phủ định) AND, OR, NOT Kết quả của các phép toán quan hệ và các phép toán lôgic cho giá trị lôgic. Slide 2 Trang 4
- 2. Biểu thức 2.a. Biểu thức số học Được tạo bởi: Một biến hoặc một hằng kiểu số; Các biến kiểu số và các hằng số liên kết với nhau bởi các phép toán số học, các dấu ngoặc tròn. VíTrình dụ: tự thực hiện: Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trước. Dãy cácBIỂU phép THỨC toán TRONG không chứaTOÁN ngoặc HỌC thực hiện TRONGtừ trái sang PAS CALphải theo thứ tự: 5a – (2b + 3) 5*a – (2*b + 3) + Các phépxy toán * / DIV MOD thực hiện trước x*y/(5 + x) + Các phép5 + toánx + - thực hiện sau. Biểu thức chứa3 mộtx3 −hằng(2 +hayx )biếny2 kiểu thực là3*x*x*x biểu thức – số (2 học + x)*y*y thực, giá trị biểu thức có kiểu thực.
- 2.b. Hàm số học chuẩn Là các chương trình tính giá trị những hàm toán học thường dùng được chứa trong thư viện của ngôn ngữ lập trình. Cách viết hàm: TÊN HÀM (ĐỐI SỐ)Hàm luỹ thừa, khai căn, Hãy kể tên một số lấy giá trị tuyệt đối, Trong đó: Đối số là một hay nhiều biểu thức số học. hàm Toán học lượng giác MỘTthường SỐ HÀM dùng CHUẨN ? THƯỜNG DÙNG TRONG PASCAL Hàm Trong Toán Trong Pascal Kiểu đối số Kiểu kết quả 2 Theo kiểu của Bình phương X SQR(X) Thực hoặc nguyên đối số Căn bậc hai X SQRT(X) Thực hoặc nguyên Thực Theo kiểu của Giá trị tuyệt đối |X| ABS(X) Thực hoặc nguyên đối số Lôgarit tự nhiên Lnx LN(X) Thực Thực Luỹ thừa của số e ex EXP(X) Thực Thực Sin Sinx SIN(X) Thực Thực Cos Cosx COS(X) Thực Thực
- 3. Các thủ tục vào/ra đơn giản 3.a.Nhập dữ liệu vào từ bàn phím a) Cú pháp: Read( ); Readln( ); b) Ý nghĩa: Cho phép nhập dữ liệu vào từ bàn phím. Danh sách biến vào: là một hay nhiều biến đơn, trường hợp nhiều biến đơn phải viết cách nhau bởi dấu phẩy ‘,’. Ví dụ 1: Hãy nhập vào bán kính R của đường tròn? Read (R); 100 Readln(R); Ví dụ 2: Nhập dữ liệu từ bàn phím để giải phương trình ax+b=0? Read (a,b); 10 20 Readln(a,b);
- 3.b. Đưa dữ liệu ra màn hình a) Cú pháp: Write( ); Writeln( ); b) Ý nghĩa: Cho phép xuất dữ liệu ra màn hình. Danh sách kết quả có thể là tên biến, biểu thức, hàm chuẩn hoặc hằng số, (Các hằng xâu thường được dùng để đưa ra chú thích hoặc để tách các kết quả). Các thành phần trong kết quả được viết cách nhau bởi dấu phẩy. Ví dụ 4: Biến Write(‘Dien tich HCN la : ’ ,a*b); Write(‘Chieu dai, rong va dien tich HCN la : ’ ,a,’ ‘ ,b,’ ‘, a*b); Hằng Biểu thức
- CHUÊN ĐỀ TIN HỌC -Trang 9