Bài giảng Tin học 11 - Bài 7+8: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

ppt 24 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 11 - Bài 7+8: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_10_bai_78_cac_thu_tuc_chuan_vao_ra_don_gia.ppt
  • docxPHIẾU HỌC TẬP.docx
  • docxTRONG TAM BAI HOC.docx

Nội dung text: Bài giảng Tin học 11 - Bài 7+8: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

  1. TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA BÀI 7, BÀI 8: CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO RA ĐƠN GIẢN. SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
  2. Bài toán đặt vấn đề Bài toán Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a = 12, chiều rộng b = 8. •Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình? ? •Viết lệnh gán tính chu vi, diện tích hình chữ nhật?  Var a,b,CV,S : byte;  a:=12; b:=8; CV:=(a+b)*2; S:=a*b;
  3. Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kì ? Xác định bài toán: - Input: a, b. - Output: S, CV Nhập a,b * Khi giải quyết một bài toán, ta phải Xác định Input, đưa dữ liệu vào máy tính xử lí. Output của bài - Việc đưa dữ liệu bằng lệnh gán sẽ S:=a*b;toán trên? làm cho chương trình chỉ có tác dụng với một dữ liệu cố định. Để CV:=2*(a+b); chương trình giải quyết được bài toán tổng quát hơn, ta phải sử dụng thủ tục nhập, xuất dữ liệu. Xuất S, CV Để giải quyết bài toán trên các ngôn ngữ lập trình cung cấp các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản.
  4. Write Writeln Readln Read
  5. I. CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO RA ĐƠN GIẢN.
  6. 1.Nhập dữ liệu vào từ bàn phím a) Cú pháp: Read( ); Readln( ); b) Ý nghĩa: Cho phép nhập dữ liệu vào từ bàn phím. Danh sách biến vào: là một hay nhiều biến đơn, trường hợp nhiều biến đơn phải viết cách nhau bởi dấu phẩy ‘,’. Ví dụ 1: Hãy nhập vào bán kính R của đường tròn? Read (R); 100 Readln(R); Ví dụ 2: Nhập dữ liệu từ bàn phím để giải phương trình ax+b=0? Read (a,b); 10 20 Readln(a,b);
  7. 1.Nhập dữ liệu vào từ bàn phím Khi nhập giá trị cho nhiều biến thì những giá trị này gõ cách nhau 1 dấu cách (Space) hoặc 1 lần nhấn Enter và nhập xong ta nhấn Enter để kết thúc nhập.
  8. 1.Nhập dữ liệu vào từ bàn phím * Để việc nhập dữ liệu cho biến được dễ dàng hơn ta sử dụng thêm thủ tục: Write(‘thong bao’); Ví dụ 3: Viết thủ tục nhập vào chiều dài a, chiều rộng b của HCN? Cách 1: Cách 2: Readln(a); Write(‘Nhap chieu dai a:’); Readln(a); Readln(b); Write(‘Nhap chieu rong b:’); Readln(b); 4 Nhap chieu dai a:4 _ Nhap chieu rong b: _ Hoặc Write(‘nhap chieu dai, chieu rong a, b:’); Readln(a,b);
  9. Em hãy chỉ ra các câu lệnh bị lỗi A Read(a); B Read(a,b); C Read(); D Readln(); E Readln(a,b);
  10. 2. Đưa dữ liệu ra màn hình a) Cú pháp: Write( ); Writeln( ); b) Ý nghĩa: Cho phép xuất dữ liệu ra màn hình. Danh sách kết quả có thể là tên biến, biểu thức, hàm chuẩn hoặc hằng số, (Các hằng xâu thường được dùng để đưa ra chú thích hoặc để tách các kết quả). Các thành phần trong kết quả được viết cách nhau bởi dấu phẩy. Ví dụ 4: Biến Write(‘Dien tich HCN la : ’ ,a*b); Write(‘Chieu dai, rong va dien tich HCN la : ’ ,a,’ ‘ ,b,’ ‘, a*b); Em hãy chỉ ra tên biến, biểu thức, hằng số trong Hằng Biểu thức câu lệnh sau? Chieu dai, rong va dien tich HCN la : 8 6 48
  11. Theo em sự khác nhau giữa thủ tục Write và Writeln này là gì?
  12. Thủ tục write: sau khi đưa kết quả ra màn hình thì con trỏ không xuống dòng. Thủ tục writeln: sau khi đưa kết quả ra màn hình thì con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo. Ví dụ 5: Write(‘Lop 11A6’); Lop 11A6 hoc tot _ Write(‘hoc tot’); Writeln(‘Lop 11A6’); Lop 11A6 hoc tot Writeln(‘hoc tot’); _ Write(‘Lop 11A6’);writeln; Lop 11A6 _ Write(‘hoc tot’); Hoc tot
  13. Trong thủ tục Write hoặc Writeln sau mỗi kết quả ra (biến, hằng, biểu thức) có thể có thêm quy cách ra. Quy cách ra có dạng: + Kết quả thực : : + Kết quả khác : Ví dụ 6: Gán a: = 8; b: = 16; x : = 22.2222; Write( a:5 , b:4 , a+b:3); _ _ _ _8 _ _ 16 _ 24 Write( a:7:2 ); _ _ _8.00 Write( x:8:3 ); _ _22.222 Write( ‘Hello’:3 ); Hello
  14. II. SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH Soạn thảo: Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal.
  15. Màn hình làm việc của Pascal Tên tệp Thanh bảng chương trình chọn Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal Dòng Cột
  16. Một số thao tác thường dùng - Biên dịch chương trình: nhấn tổ hợp phím Alt + F9.
  17. Một số thao tác thường dùng - Chạy chương trình: nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9. - Lưu chương trình: nhấn phím F2 sau đó đặt tên và nhấn Enter. - Mở chương trình: nhấn phím F3. - Đóng cửa sổ chương trình: nhấn tổ hợp phím Alt + F3. - Thoát khỏi phần mềm: nhấn tổ hợp phím Alt + X.
  18. Một số ví dụ Ví dụ 1: Hãy nêu tên các thành phần và các thủ tục trong chương trình sau: Phần khai báo Program VD_1; Phần thân chương trình Var N: Byte; Thủ tục nhập dữ liệu từ BEGIN bàn phím Write(‘ Lop ban co bao nhieu nguoi: ‘); Thủ tục in kết quả ra màn hình Readln(N); Writeln(‘ That the a! Vay la ban co ‘,N-1,’ nguoi ban trong lop ’); Writeln(‘ Go Enter de ket thuc chuong trinh.’); Readln; END.
  19. Một số ví dụ VD1. Lập chương trình giải phương trình ax + b =0(a≠0) Gợi ý: -Cần khai báo những biến nào? -Nhập vào từ bàn phím cái gì? -Viết ra màn hình cái gì?
  20. VÍ DỤ Chương trình VD1. Lập chương trình giải phương trình ax + b =0(a≠0) Hướng dẫn: Khai báo tên CT Khai báo biến a,b,x là số thực; BEGIN Nhập vào a,b Viết ra nghiệm của pt END.
  21. CỦNG CỐ § Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím. – Read( ); trong pascal – Readln( ); § Thủ tục đưa thông tin ra màn hình – Write( ); – Writeln( ); Thông thường các chương Chương trình Pascal có thể soạn trình cần có sự hỗ trợ từ tệp thảo, dịch và thực hiện bằng tệp thư viện TURBO.TPL Turbo.exe
  22. Bài tập về nhà: Bài 1: Viết chương trình hiển thị ra màn hình kết quả sau? a. b. 1 * 121 12321 Bài 2: Lập chương trình tính diện tích của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh a,b nhập vào từ bàn phím Gợi ý: -Cần khai báo những biến nào? -Nhập vào từ bàn phím cái gì? -Viết ra màn hình cái gì?
  23. Bài 2: Lập chương trình tính diện tích của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh a,b nhập vào từ bàn phím Gợi ý: -Cần khai báo những biến nào? -Nhập vào từ bàn phím cái gì? -Viết ra màn hình cái gì?
  24. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!