Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ câu) - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị. Hợp tác - Năm học 2023-2024

ppt 18 trang Thủy Bình 12/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ câu) - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị. Hợp tác - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_cau_mo_rong_von_tu_huu_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ câu) - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị. Hợp tác - Năm học 2023-2024

  1. Luyện từ và câu Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu,hữu ích,hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”
  2. Luyện từ và câu 1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có” • hữu nghị • hữu ích • chiến hữu • hữu hiệu • thân hữu • hữu tình • hữu hảo • hữu dụng • bằng hữu • bạn hữu Tu ngu nao
  3. (Tính từ), hữu nghị: thân thiện, có tính chất bè bạn (thường nói về quan hệ giữa các nước) nhằm thắt chặt mối quan hệ hữu nghị giữa hai nước.
  4. Tranh: NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH
  5. Tranh 1: MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀO
  6. •Việt Nam tiếp nhận 300.000 liều vaccine do Romania trao tặng.
  7. Phong cảnh hữu tình Ruộng bậc thang – Hà Giang
  8. Luyện từ và câu vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” M: hơp̣ tác M: thích hơp̣
  9. Luyện từ và câu vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” hợp tác hợp tình, phù hợp hợp nhất hợp thời, hợp lệ hợp lực hợp pháp, hợp lí thích hợp
  10. Động từ Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung VD: hợp tác về kinh tế hợp tác lao động Đồng nghĩa: hợp lực
  11. Lễ kí kết hợp tác giữa Vingroup và Petrolimex
  12. Tranh 2: ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC TRONG VIỆC ĐÀO TẠO SINH VIÊN.
  13. Lễ động thổ dự án Quân đội Việt Nam đã Bệnh viện Hữu nghị giúp Campuchia xây tỉnh Xiêng Khoảng - dựng lực lượng và huấn Lào luyện tác chiến. Trong ảnh là một buổi huấn luyện thông tin liên lạc.
  14. Tinh thần hợp tác Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM (ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
  15. Luyện tập Bài tập 1 a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng Bài tập 2 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
  16. Luyện từ và câu vBài tập 3: Đặt môṭ câu với một từ ở bài tâp̣ 1 và môṭ câu vớ i môṭ từ ở bài tâp̣ 2: Làm vở thực hành LTVC
  17. Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2 Ví dụ: - Việt Nam luôn xây đắp tình hữu nghị với các nước. - Công việc này rất phù hợp với tôi. - Loại thuốc này thật hữu hiệu. - Phong cảnh vịnh Hạ Long thật hữu tình. - Bảo vệ môi trường là việc làm rất hữu ích.
  18. Chúc các em học tập thật tốt nhé!