Bài giảng Số học 6 - Tiết 84: Phép nhân phân số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Tiết 84: Phép nhân phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_6_tiet_84_phep_nhan_phan_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Tiết 84: Phép nhân phân số
- Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì?
- Nhân hai phân số (đã học ở bậc tiểu học) : Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu 24 2.4 8 Ví dụ . = = Thực hiện phép tính 57 5.7 35 nhân sau đây,ta thực ?1 hiện như thế nào ? −53 .?= 35 3.5 15 a). == 78− 47 4.7 28 3 25 31 25 5 5 b). = = = 10 42 10.42 2 . 14 28
- *Quy tắc : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau . a c a. c *Công thức : .= (a , b , c , d Z ; b , d 0) b d b. d Tính : −32 (−− 3).2 6 6 1) . = = = 75− 7.(−− 5) 35 35 53− 5.(−− 3) 15 15 2) . = = = −78 (−− 7).8 56 56
- −545 4 ( − 5).4 − 20 ?2 a) . == 11 13 11.13 143 −−−−66 49 49((−−− 6) 6) . .((−−− 49) 49) ( (− 1) 1) . . ( (− 7) 7) 7 bb) ) . . === 3535 54 543535 .545455 .9 9 4 5
- 3 25 3.25: 3 75 5 b). ==Bước 1 Bước= 2 10 42 10.42420 28: 5 3 2531 .25 . 5 5 ?1 b). = = = 10 4210 .42 2 .14 28 Rút gọn: 6 :phân 3 số :7 : 5 −−6 49(− 6) .(−− 49) (− 1) . ( 7) 7 ?2 b ) . === 35 5435 .545 . 9 4 5 : 6 :7
- Bài tập −25 Câu 1: Khi nhân 2 phân số và 2 59− Câu 2: là kết quả của phép nhân 2 9 bốn bạn An, Cường , Thu , Hà lần lượt làm như sau. Theo em, bạn nào làm đúng? phân số nào sau đây? 27 A). −2 5 ( − 2).( − 9) 79− A). An: = 5− 9 5.5 −11 4 B). −−2 5 ( 2).5 18 11 B). Cường: = Đ 5−− 9 5.( 9) −25 −2 5 5.5 C). C). Thu: = 59− 5− 9 ( − 2).( − 9) −27 −−2 5 5.( 9) D). D). Hà : = 79 5−− 9 ( 2).5
- BÀI TẬP:Tính −−28 3 (− 28)( − 3) ( − 7)( − 1) 7 a) = = = 33 4 33.4 11.1 11 15 34 15.34 1.2− 2 b) = = = −17 45 −−17.45 ( 1).3 3 2 −3 −3 − 3 ( − 3).( − 3) 9 c) = = = 5 5 5 5.5 25 2 −3 2 − 3.2 − 1.2 − 2 d) (− 3). = = = = 9 1 9 1.9 1.3 3
- NhËn xÐt 1 −21 (− 2).1 −2 (− 2).1 a /(− 2) = = = = 5 15 1.5 5 5 −3 −−34 (−− 3).( 4) 12 (−− 3).( 4) b / ( − 4) = = = = 13 13 1 13.1 13 13
- 2. NhËn xÐt: Muèn nh©n mét sè nguyªn víi mét ph©n sè (hoÆc mét ph©n sè víi mét sè nguyªn) ta nh©n sè nguyªn víi tö cña ph©n sè vµ giữ nguyªn mÉu sè. .bb b . a = .aa = c cc
- ?4 Tính : −3 (−− 2).( 3) 6 a)(− 2). == 7 77 5 5.(− 3) 5.( − 1) − 5 b) .(− 3) = = = 33 33 11 11 −7 (− 7).0 0 c) .0 = = = 0 31 31 31
- Bài tập: Tính −8 15 b). −11 (−− 1).1 1 3 24 a).== −8 5 43 4.3 12 = . −8 15 (− 8).15 ( − 1).5 − 5 3 8 b).= = = (− 8).5 3 24 3.24 1.3 3 = 3.8 30− 12 2− 1 2.( − 1) − 2 (− 1).5 c). =. = = = 45 36 3 3 3.3 9 1.3 −5 4 (−− 20).4 ( 4).4 = d)− 20. = = = −16 3 5 51 4 (− 20). =(−4) .4 = − 16 5
- Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể làm như sau: Cách 1: Nhân số nguyên với tử của phân số, mẫu giữ nguyên; rồi tính (hoặc thu gọn rồi tính) ra kết quả. (theo nhận xét) Cách 2: Chia số nguyên cho mẫu của phân số, rồi lấy kết quả nhân với tử.(áp dụng cho trường hợp số nguyên chia hết cho mẫu của phân số)
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1/ Thực hiện tương tự tại nhà BT69(c;e;g)/SGK/36; BT70;71;72/SGK/37. 2/ Học thuộc quy tắc nhân hai phân số và nhân một số nguyên với một phân số 3/ Xem và chuẩn bị trước bài “TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ”.
- XIN KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI