Bài giảng Số học 6 - Tiết 24 Bài 13: Ước và bội
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Tiết 24 Bài 13: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_6_tiet_24_bai_13_uoc_va_boi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Tiết 24 Bài 13: Ước và bội
- Tiết 24 – bài 13 Ước và bội Lớp 6A5
- 1. Ước và bội. Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
- Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai 32 là bội của 8 x 16 là ước của 4 x 100 là bội của 21 x 5 là ước của 100 x 1 là ước của 99 x 0 là ước của 7 x 0 là bội của 13 x
- ?1 Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ? Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ? Trả lời Số 18 là bội của 3, không là bội của 4 Số 4 là ước của 12; không là ước của 15
- *Tập 5hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a). * Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b) Một số có thể có nhiều bội có nhiều ước
- 2) Cách tìm ước và bội a)Cách tìm bội Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7?
- 7 . 0 = 0 7 . 1 = 7 Đây là 7 . 2 = 14 các bội của 7 7 . 3 = 21 nhỏ hơn 30 7 . 4 = 28 7 . 5 = 35 ( Loại vì 35>30)
- Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;
- ?2 *Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40. Bài giải B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; }
- 2) Cách tìm ước và bội a)Cách tìm bội b) Cách tìm ước *VD : Tìm tập hợp Ư(8).
- 8 1 8 2 Đây là 8 3 các ước của 8 8 4 8 5 8 6 Ư(8)= 8 7 8 8
- Ta có thể tìm các ước của a(a>1)bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
- ?3 ?4 Tìm tập hợp các ước của 12? Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1? Giải Giải Ư(12)= Ư(1)=
- Chú ý Trong tập hợp các số tự nhiên thì: -Số 1 chỉ có một ước là 1 -Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào -Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0 - Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
- Bài 1: Điền các từ “ước”; “ bội” và các số thích hợp vào chỗ chấm * Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là củaước 36. * Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là củabội 2; bội của 5; .bội . của 7 . *Nếu x.y=20( ) thì x là ước của 20; y là ước của 20; 20 là bội của x và y 4
- Bài 2: Tìm x, biết Giải
- HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ Ôn tập kiến thức đã học. BT113; 114 Ôn tập kiến thức đã học. BT113; 114 – SGK/T44 + 45; BT141; 142; 144; 145 – SBT/T23 + 24.