Bài giảng Số học 6 - Phép chia phân số

pptx 15 trang thienle22 7610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_6_phep_chia_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Phép chia phân số

  1. KHDH TOÁN 6 GIÁO VIấN: Chu Thế Hựng
  2. KiểmKIEÅM traTRA BAỉIbài CUếcũ 1. Phỏt biểu quy tắc phộp nhõn phõn số? Viết cụng thức tổng quỏt? 2. Thực hiện phộp tớnh: 1 −47 a) (− 8)  = b) = −8 74−
  3. 52− :?= 93
  4. 1 Ta cú:(-8)=1; -8 Ta núi, 1 là số nghịch đảo của -8, − 8 1 -8 cũng là số nghịch đảo của ; − 8 hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.
  5. -4 7 = 1 7 -4 −4 7 7 ?2. Ta núi, là số nghịch đảo của ; là 7 −4 −4 số nghịch đảo của −4 ; hai số và là 7 hai số nghịch đảo của nhau
  6. Định nghĩa: Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tớch của chỳng bằng 1. 5 2 25 và Là hai số nghịch đảo của nhau vì =1 2 5 52 − 5 3 và Không phải là hai số nghịch đảo của nhau 6 2 − 5 3 vỡ . 1 6 2
  7. ?3 Tỡm số nghịch đảo của: 1− 11 a ; − 5 ; ; ;0.(a,b Z,a 0,b 0) 7 10 b Giải: 1 Số nghịch đảo của 1 là: 7 (vỡ . 7 = 1) 7 7 1 −1 1 Số nghịch đảo của -5 là: (hay ) (vỡ -5 . = 1) −5 5 −5 10 −10 −11 10 Số nghịch đảo của −11 là: (hay ) (vỡ . = 1) 10 −11 11 10 −11 a b a b Số nghịch đảo của là: (vỡ . = 1) b a b a Số nghịch đảo của 0 là: Khụng cú (Vỡ khụng cú số nào nhõn với 0 bằng 1)
  8. Bài tập: a) Tớnh và so sỏnh: b) Tớnh và so sỏnh: 2 3 23và 24 4 : và 4 :  3 74 73 2 23 2.4 8 2 4.3 Ta cú: : = = Ta cú: 4 : = = 6 74 7.3 21 3 2 2 4 2.4 8 3 43 4.3 . == 4== = 6 7 3 7.3 21 2 12 1.2 2 3 2 4 23 Vậy : = Vậy 4 := 4 7 4 7 3 32
  9. Quy tắc: Muốn chia một phõn số hay một số nguyờn cho một phõn số, ta nhõn số bị chia với nghịch đảo của số chia. a c a d a.d : =  = b d b c b.c (c 0) c a.d a : = a  d c
  10. ?5. Hoàn thành cỏc phộp tớnh sau: 2 1 2 a) : =  = 3 2 3 1 - 4 3 4 b) : =  = 5 4 3 4 -2 c) - 2 :=  = 7 1 -3 -32 -3 d) : 2= : =  = 4 4 4
  11. −3 − 3 2 − 3 1 − 3 − 3 Xột phộp chia: : 2= : =  = ( = ) 4 4 1 4 2 8 4.2 •Nhận xột: Muốn chia một phõn số cho một số nguyờn (khỏc 0), ta giữ nguyờn tử của phõn số và nhõn mẫu với số nguyờn. a a : c = ( c 0 ) b b.c
  12. 52− 5 3 15− 5 : =? . == 93 9−− 2 18 6
  13. Điền đỳng (Đ) hoặc sai (S) vào cỏc ụ trống sau: 4 − 7 9 − 7 − 63 a) : = . = S 9 5 4 5 20 − 2 5 − 2 7 −14 b) : = . = Đ 3 7 3 5 15 − 6 24.(−6) −144 c) 24 : = = S 11 11 11 3 3.(−9) − 27 d) : (−9) = = S 4 4 4
  14. GHI NHỚ a b Số nghịch đảo của là (ab 0, 0) b a Ba dạng của phộp chia phõn số: a c a d a. d :=  = (c 0) b d b c b. c c d a. d a:= a  = ( c 0) d c c aa :cc= ( 0) b b. c
  15. 1/ Xem lại quy tắc và cỏc vớ dụ chia hai phõn số . 2/ Xem lại cỏch chia một số nguyờn cho một phõn số hoặc một phõn số cho một số nguyờn . 3/ Làm cỏc bài tập BT84; BT85; BT87; BT88/SGK/43. 4/ Xem và chuẩn bị trước cỏc BT89; BT90; BT91; BT92; BT93/SGK/44.