Bài giảng Số học 6 - Ôn tập chương III (t2)

ppt 19 trang thienle22 4640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Ôn tập chương III (t2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_6_on_tap_chuong_iii_t2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Ôn tập chương III (t2)

  1. Môn : Số học
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Điền vào chỗ trống ( ) trong cỏc cõu sau: m m a, Muốn tỡm của số b cho trước, ta tớnh b n n ( với m , n N ; n 0 ) m m b, Muốn tỡm một số khi biết của nú bằng a, ta tớnh a : n n ( với m ,* n N ) c, Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhõn a với 100 a.100 rồi chia cho b và viết kớ hiệu % vào kết quả: % b
  3. Cõu 1) Trong nước biển chứa 5% khối lượng muối. Tỡm lượng muối trong 40 kg nước biển? 40 kg Giải: Lượng muối trong 40 kg nước biển là: 40.5% = 2 (kg)5% Cõu 2) Trong nước biển chứa 5% khối lượng muối. Tỡm khối lượng nước biển để cú 2 kg muối? Giải: khối lượng2kg nước biển để cú 2 kg muối là: ? 2:5% = 40 (kg)5% Cõu 3) Trong 40 kg nước biển cú chứa 2 kg muối. Tớnh tỉ số phần trăm muối trong nước biển? Giải 40 kg 2.100 %= 5% Tỉ số phần trăm 2kgmuối trong nước biển là: 40
  4. ễn tập : Ba bài toán cơ bản về phân số *) Bài toỏn 1: (Tỡm giỏ trị *) Bài toỏn 2: (Tỡm một số, phõn số của một số biết giỏ trị một phõn số cho trước) của nú ) Tỡm a, biết a bằng m Tỡm b, biết của b bằng a. của b. n m m Ta tớnh: a = b. Ta tớnh: b = a : n n a *) Bài toỏn 3: Tỡm tỉ số b ( tỉ số phần trăm của hai số a và b) a.100% b
  5. Tỡm một số biết 2 của nú bằng 20 3 Lời giải của bạn An như sau : Lời giải của bạn Bớch như sau : An đỳng Bớch sai 2 ( Bài toỏn tỡm một số biết giỏ trị ( Bài toỏn tỡm giỏ trị phõn 3số một phõn số của nú , biết 20 là của một số cho trước ) một giỏ trị của phõn 2 Số phải tỡm là : số ) 3 20 . = 10,33 Số phải tỡm là : 2 20 : 3 = 30 Em đồng ý với lời giải của bạn nào ?
  6. Bài tập 1: Một lớp học cú 40 Bài làm: học sinh gồm ba loại giỏi, a) Số học sinh giỏi là: khỏ, trung bỡnh. Số học sinh 1 (học sinh) giỏi chiếm 1 số học sinh cả 40. = 8 5 5 lớp. 3 b) Số học sinh cũn lại là: Số học sinh trung bỡnh bằng 8 40 – 8 = 32 (học sinh) số học sinh cũn lại. Số học sinh trung bỡnh là: 3 a) Tớnh số học sinh giỏi của lớp 32. = 12(học sinh) 8 b) Tớnh số trung bỡnh và khỏ của Số học sinh khỏ là: lớp 32 – 12 = 20 (học sinh) c) Tớnh tỉ số phần trăm của số học sinh trung bỡnh với số học sinh cả lớp
  7. Bài tập 1: Một lớp học cú 40 Bài làm: học sinh gồm ba loại giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh c) Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả trung bỡnh với số học sinh cả lớp là: lớp. 5 3 12 12.100 Số học sinh trung bỡnh bằng 8 = % = 30% số học sinh cũn lại. 40 40 a) Tớnh số học sinh giỏi của lớp Đỏp số: a. 8 học sinh b) Tớnh số trung bỡnh và khỏ của b. 12 h/s và 20 h/s lớp c. 30% c) Tớnh tỉ số phần trăm của số học sinh trung bỡnh với số học sinh cả lớp
  8. Luyện tập: Cỏc bài toỏn về phõn số ⚫ Bài toỏn 2: Bạn An đọc một cuốn sỏch trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 40% số trang. Ngày thứ hai đọc 1/3 số trang. Ngày thứ ba đọc nốt 80 trang. Tớnh xem cuốn sỏch cú bao nhiờu trang ?
  9. Luyện tập: Cỏc bài toỏn về phõn số Bài toỏn 2: 40 2 Giải: 40% == Đổi 100 5 80 trang sỏch tương ứng với số phần là: 2 1 4 1−−= (số trang) 5 3 15 Tổng số trang của cuốn sỏch đú là: 4 80 := 300 (trang) 15 Đỏp số : 300 trang
  10. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 1: 3 của 120 là ? 4 A . 96 B . 160 C . 90 Thời gian: Hết10987654321 giờ
  11. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 2: Tỉ số của 25 cm và 2m là : 25 1 5 A. B. C. 2 8 4 Thời gian: Hết10987654321 giờ
  12. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 3: 25% của 16 bằng? A, 4 B, 25 C, 16 Thời gian: Hết10987654321 giờ
  13. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 4: Hựng cú 21 viờn bi, 2 số bi của Hựng là: 7 A, 3 B, 9 C, 6 Thời gian: Hết10987654321 giờ
  14. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 5: 25% của 1 giờ bằng: A, 15 phút B, 25 phút C, 40 phút Thời gian: Hết151413121011 987654321giờ
  15. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 6: 3 của số a bằng 27. Vậy số a bằng? 5 A, 27 B, 45 C, không tỡm đợc Thời gian: Hết151413121011 987654321giờ
  16. HƯỚNG DẪN VỄ NHÀ - ễn bài kiến thức trong chương chuẩn bị kiểm tra học kỡ. - Hoàn thành cỏc bài toỏn trong đề cương.
  17. Xin chõn thành cảm ơn quớ thầy cụ và học sinh.  Chỳc cỏc thầy cụ mạnh khỏe Chỳc cỏc em học sinh học tốt, chăm ngoan