Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 111: Câu trần thuật đơn

ppt 18 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 111: Câu trần thuật đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_111_cau_tran_thuat_don.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 111: Câu trần thuật đơn

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A
  2. Kiểm tra bài cũ - Thế nào là thành phần chớnh của cõu? Trả lời: Thành phần chớnh của cõu là những thành phần bắt buộc phải cú mặt để cõu cú cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn. Thành phần chớnh gồm cú chủ ngữ và vị ngữ. - Xỏc định thành phần chớnh của cỏc cõu sau: a. Hụm nay lớp 6 học rất giỏi. b. Em thớch học mụn Ngữ văn.
  3. Tiết 111: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN I- Cõu trần thuật đơn là gỡ? (1) Cha nghe hết câu, tôi đã hếch răng lên xì một hơi rõ dài.(2) Rồi, với bộ điệu khinh khỉnh, tôi 1- Tỡm hiểu ví dụ( sgk). mắng: 2- Nhận xét : -(3)Hức!(4) Thông ngách sang nhà ta? (5) Dễ nghe nhỉ! (6) Chú mày hôi nh cú mèo thế này, ta nào chịu đợc. ( 7 )Thôi, im cái điệu hát ma dầm sùi sụt ấy đi.(8) Đào tổ nông thì cho chết! (9) Tôi về, không một chút bận tâm. - Đoạn trớch cú 9 cõu. ( Tụ Hoài )
  4. Tiết 111: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cỏc cõu trong đoạn văn Mục đích núi Kiểu cõu Cõu 1: Chưa nghe hết cõu, tụi đó hếch răng lờn, xỡ Kể, tả Cõu trần thuật một hơi rừ dài. Cõu 2: Rồi, với một bộ điệu khinh khỉnh, tụi mắng. Tả, kể Cõu trần thuật Cõu 3: Hức! Bộc lộ cảm xỳc Cõu cảm thỏn Cõu 4: Thụng ngỏch sang nhà ta? Hỏi Cõu nghi vấn Cõu 5: Dễ nghe nhỉ! Bộc lộ cảm xỳc Cõu cảm thỏn Cõu 6: Chỳ mày hụi như cỳ mốo thế này, ta nào Nêu ý kiến Cõu trần thuật chịu được. Cõu 7: Thụi, im cỏi điệu hỏt mưa dầm sựi sụt ấy đi. Cầu khiến Cõu cầu khiến Cõu 8: Đào tổ nụng thỡ cho chết! Bộc lộ cảm xỳc Cõu cảm thỏn Cõu 9: Tụi về, khụng một chỳt bận tõm. Kể và nờu ý kiến Cõu trần thuật - Cõu trần thuật: Cõu 1,2,6,9 - Cõu nghi vấn (cõu hỏi) :4 - Cõu cảm thỏn : cõu 3,5,8 - Cõu cầu khiến :cõu 7
  5. Tiết 111: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN I. Câu trần thuật đơn là gì? (1) Cha nghe hết câu, tôi đã hếch răng lờn, xì 1.Ví dụ: ( SGK/101) CN VN 2. Nhận xét. một hơi rõ dài. (2) Rồi, với điệu bộ khinh khỉnh, tôi mắng. CN VN (6) Chỳ mày hụi như cỳ mốo thế này, ta nào CN VN CN VN chịu được. (9) Tụi về, khụng một chỳt bận tõm. CN VN + Cõu do 2 hoặc nhiều cụm C- V súng đụi (C-V,C-V) tạo thành : Cõu 6 + Cõu do 1 cụm C-V tạo thành: Cõu 1; 2; 9
  6. Tiết 111: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN I. Câu trần thuật đơn là gì? 1. Cha nghe hết câu, tôi // đã hếch răng lên xì 1.Ví dụ: một hơi rõ dài. C V 2. Nhận xét 2. Rồi, với bộ điệu khinh khỉnh, tôi // mắng: C V 9. Tôi // về, không một chút bận tâm. C V Câu 1, 2, 9 Xột về cấu Xột về mục tạo: đích núi: Là cõu đơn (dựng để giới (chỉ cú một thiệu,kể, tả, cụm C-V ) nờu ý kiến) Câu trần thuật đơn
  7. Tiết 111: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN I. Câu trần thuật đơn là gì? Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu sau: 1.Ví dụ: ( SGK/101) Ví dụ: 2. Nhận xét. -Mai, Hoa, Thảo đều là học sinh chăm ngoan. C1 C2 C3 V * Ghi nhớ (SGK/101): -Tre trụng thanh cao, giản dị, chớ khớ như người C V1 V2 V3 Cõu trần thuật đơn là cõu do một cụm C- V tạo thành, dựng để giới thiệu, tả, hoặc kể về một sự việc sự vật hay để nờu một ý kiến.
  8. Tiết 111: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN I. Câu trần thuật đơn là gì? LƯU í: 1.Ví dụ: ( SGK/101) 2. Nhận xét. + Cõu trần thuật đơn cú thể cú một chủ ngữ và nhiều vị ngữ hoặc ngược lại. VD+ Ngo: Chưaài th ngheành phhếtầ ncõu ch, ớ nhtụi l àđmó hnếòchng răngcụ́t, tronglờn, xỡ cõu một còn cú thành phần phụ. TN C V1 tiếng rõ dài. + Trong cõu, cú thể chủ ngữ hoặc vị ngữ được cấu tạo bằng mVộ2t cụm C-V nhỏ. VD: - Mốo chạy làm đổ lọ hoa. C V C Là cõuV trần thuật đơn. - Cỏi bàn này chõn bị gẫy C V C V
  9. Dựa vào bức tranh, đặt cõu trần thuật đơn?
  10. ? Xỏc định chủ ngữ và vị ngữ trong cỏc cõu sau? dựng để làm gỡ? (1)Ngày thứ năm trờn đảo Cụ Tụ là một ngày trong trẻo, sỏng sủa. (2) Cú một con ếch sụ́ng lõu ngày trong một giếng nọ. (3) Anh ấy là một bỏc sĩ giỏi. (4) Vỡ trời mưa nờn tụi đi học muộn.
  11. (1) Ngày thứ năm trờn đảo Cụ Tụ// là một ngày trong trẻo sỏng sủa. → giới thiệu vẻ đẹp của Cụ Tụ (2). Cú một con ếch //sụ́ng lõu ngày trong một giếng nọ.→ giới thiệu nhõn vật chớnh :con ếch (3) Anh ấy //là một bỏc sĩ giỏi. → nờu ý kiến (4) Vỡ trời/ mưa //nờn tụi /đi học muộn. → chỉ nguyờn nhõn kết quả
  12. Tiết 111: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN II. Luyện tập: Bài tập 3 : (SGK/102) So sánh cách giới thiệu nhân vật chính trong những truyện ở bài tập 3 ( phần a, b) có gì khác với cách giới thiệu nhân vật trong bài tập 2 (phần b,c - T102). thảo luận nhóm ( 3 phỳt )
  13. Tiết 111: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN So sánh cách giới thiệu nhân vật chính ở 2 bài tập BT Cõu /đoạn văn Cỏch giới thiệu nhõn vật b, Cú một con ếch sụ́ng lõu ngày trong một giếng nọ. c, Bà đỡ Trần là người huyện Đụng Triều. Giới thiệu ngay nhõn vật 2 chớnh a, Tục truyền đời Hựng Vương thứ sỏu, ở làng Giúng cú hai vợ chồng ụng lóo chăm chỉ làm ăn và cú tiếng là phỳc đức. Hai ụng bà ao ước cú một đứa con. Một hụm bà ra đồng trụng thấy một vết chõn rất to, liền đặt bàn chõn mỡnh lờn ướm thử để xem thua 3 kộn bao nhiờu. Khụng ngờ về nhà bà thụ thai và mười hai thỏng sau sinh một cậu bộ mặt mũi rất khụi Giới thiệu nhõn vật phụ ngụ. (Thỏnh Giúng) trước rồi từ những việc làm của nhõn vật phụ mới giới b. Hùng Vơng thứ mời tám có một ngời con gái tên là Mị Nơng, ngời đẹp nh hoa, tính nết hiền dịu. thiệu nhõn vật chớnh Vua cha yêu thơng nàng hết mực, muốn kén cho con một ngời chồng thật xứng đáng. Một hụm cú hai chàng trai đến cầu hụn. ( Sơn Tinh, Thủy Tinh )
  14. Bài tập 4 a. Miờu tả hoạt động của nhõn vật (dụ́c vụ́n, mua gỗ để làm nghề đẽo cày) b. Miờu tả hoạt động của nhõn vật (đang bổ củi, vỏc bỳa đến xem)
  15. Bài tập Trắc nghiệm Cõu 1: Câu trần thuật đơn là : A. Là loại câu do một cụm C-V tạo thành, dùng để bộc lộ cảm xúc. B. Là loại câu do một cum C-V tạo thành, dùng để cầu khiến. C. Là loại câu do một cụm C - V tạo thành, dùng để giới thiệu, tả hoặc kể về một sự viếc, sự vật hay để nêu một ý kiến . D. Là loại câu do một cụm C-V tạo thành, dùng để hỏi Cõu 2: Câu “Trờng của em mang tên ngời anh hùng Võ Thị Sáu” thuộc kiểu câu nào. A. Câu trần thuật đơn. B. Câu nghi vấn. C. Câu cầu khiến. D. Câu cảm thán.
  16. Bài tập Trắc nghiệm Cõu 3: Trong những vớ dụ sau, trường hợp nào khụng phải là cõu trần thuật đơn? Vỡ sao? a.Hoa cỳc nở vàng vào mựa thu. b.Chim ộn về theo mựa gặt. c.Tụi đi học, bộ Hoa đi nhà trẻ. c v c v d. Những dòng sụng đỏ nặng phự sa.
  17. Tiết 111: câu trần thuật đơn Cấu tao: 1 cụm: C - V Giới thiệu Cõu trần thuật đơn Kể Tỏc dụng (mục đích núi) Tả Nờu ý kiến Nhận xột