Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_5_viet_cac_so_do_do_dai_duoi_dang_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Năm học 2021-2022
- Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2021 Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Toán KHỞI ĐỘNG * Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 km = ..1000 m 1m = .km = .0,001 km 1m = ..100 cm 1cm = m = m0,01
- CÙNG NHAUKHÁM PHÁ CÁC BẠN NHÉ!
- Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2021 Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân a.Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 6m 4dm = .......m Cách làm: 6m 4dm = 6,4m Vậy: 6m 4dm = 6,4 m
- Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2021 Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân b.Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m 5cm = .......m Cách làm: 3m 5cm = 3,05m Vậy: 3m 5cm = 3,05m
- - Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào? * Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, ta làm như sau: + Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển + Sau đó,viết dưới dạng số thập phân.
- Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2021 Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân v Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a. 8 m 6 dm = .....8,6 m b. 2 dm 2 cm = 2,2..... dm c. 3 m 7 cm = 3,07 ..... m d. 23 m 13 cm = 23,13 ..... m Mẫu: Cách làm: 8 m 6 dm = 8,6 m
- Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2021 Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân v Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a. Có đơn vị đo là mét. b. Có đơn vị đo là đề-xi-mét. 3 m 4 dm = ......3,4 m 8 dm 7cm = ......8,7 dm 2 m 5 cm = .......2,05 m 4 dm 32 mm = 4,32.......dm 21 m 36 cm = 21,36 ....... m 73 mm = 0,73..... dm
- Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2021 Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân vBài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 km 302 m = ........5,302 km b. 5 km 75 m = 5,075 ....... km c. 302 m = 0,302 ........ km
- Điền Đ, S ? a) 42 m 5 cm = 42,5 m S c) 2 dm 64 mm = 26,4 cm Đ d) 4 hm 5 m = 4,5 dam S



