Bài giảng môn Toán Lớp 5 - So sánh hai số thập phân - Năm học 2021-2022

ppt 6 trang Thủy Bình 12/09/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - So sánh hai số thập phân - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_so_sanh_hai_so_thap_phan_nam_hoc_20.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 5 - So sánh hai số thập phân - Năm học 2021-2022

  1. Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021 Toán So sánh hai số thập phân Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m. Ta có thể viết: 8,1m = 81 dm 7,9m = 79 dm n Ta có : 81 dm >> 79dm. (81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7) n Tức là: 8,1m > 7,9m. n Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8>7) * Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  2. Toán So sánh hai số thập phân. Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m. Ta thấy: 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35 m), ta so sánh các phần thập phân: Phần thập phân của 35,7m là m = 7dm = 700 mm Phần thập phân của 35,698m là m= 698 mm Mà 700 mm > 698 mm (700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 > 6) Nên: m > m * Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng Do đó: 35,7 m > 35,698 m nhau, số thập phân nào có hàng Vậy: 35,7 35,698 phần mười lớn hơn thì số đó > lớn hơn. ( Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6 )
  3. Toán So sánh hai số thập phân. ** MuốnMuốn soso sánhsánh haihai sốsố thậpthập phânphân tata cólàm thể thế làm nào? như sau: -- SoSo sánhsánh phầnphần nguyênnguyên củacủa haihai sốsố nhưnhư soso sánhsánh haihai sốsố tựtự nhiên,nhiên, sốsố thậpthập phânphân nàonào cócó phầnphần nguyênnguyên lớnlớn hơnhơn thìthì sốsố đóđó lớnlớn hơn.hơn. - Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
  4. Toán So sánh hai số thập phân Ví dụ: 2001,2 > 1999,7 (vì 2001 > 1999) 78,469 < 78,5 = 78,500 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 4 < 5) 630,72 > 630,70 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 2 > 0)
  5. Toán So sánh hai số thập phân * Bài 1: So sánh hai số thập phân: a) 48,97 và 51,02 ; 48,97 < 51,02 b) 96,4 và 96,38 96,4 > 96,38 c) 0,7 và 0,65 0,7 > 0,65
  6. Toán So sánh hai số thập phân * Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735; 7,19 6,375 1 9,01 5 8,72 4 6,735 2 7,19 3 6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01