Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... - Năm học 2021-2022

ppt 13 trang Thủy Bình 12/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_nhan_mot_so_thap_phan_voi_10_100_10.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... - Năm học 2021-2022

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. MuốnMuốn nhân nhân một sốmột thập số phân thập với một số tự nhiên:Ta nhân như nhân các số tự nhiên. Đếm xemphân trong với phần một thập số phân tự nhiên của số thập phân có baota nhiêu làm chữthế sốnào rồi ? dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái .
  3. Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2021 Toán Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;
  4. Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2021 Toán Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 27,867 10 = 53,286 100 = 3,267 1000 = 27,867 10 = 278,67 53,286 100 = 5328,6 3,267 1000 = 3267
  5. Muốn nhân một số thập phân 10, 100, 1000... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba chữ số. VD 1: 4,976 x 100 = 497,6 VD 2: 3,008 x 1000 = 3008
  6. B￿i1 Nhân nhẩm: a) b) c) 1,4 x 10 = 9,63 x 10 = 5,328 x 10 = 2,1 x 100 = 25,08 x 100 = 4,061 x 100 = 7,2 x 1000 = 5,32 x 1000 = 0,894 x 1000 =
  7. Bài 1 Nhân nhẩm: a) b) 1,4 x 10 = 14 9,63 x 10 = 96,3 2,1 x 100 = 210 25,08 x 100 = 2508 7,2 x 1000 = 7200 5,32 x 1000 = 5320 c) 5,328 x 10 = 53,28 4,061 x 100 = 406,1 0,894 x 1000 = 894
  8. B￿i2 Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo xăng – ti – mét 12,6 m = 1260cm 0,856 m = 85,6cm 5,75 dm = 57,5cm 10,4 dm = 104cm
  9. B￿i3 Một can dầu nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết 1l dầu hỏa nặng 0,8kg, can rỗng nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải 10 lít dầu hỏa cân nặng số ki – lô – gam là: 0,8 x 10 = 8 (kg) Can dầu hỏa đó cân nặng số ki – lô – gam là: 8 + 1,3 = 9,3 (kg) Đáp số: 9,3kg.
  10. Số 37,504 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu B￿i4 ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải: 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số? 2 x100ch÷ sè 3 7,5 0 4 3 7, 5 0 4 3x1000 ch÷ sè 3 7,5 0 4 3 7, 5 0 4 4x10000 ch÷ sè 3 7,5 0 4 3 7, 5 0 4 0
  11.  2,36 x 10 = 23,6 5,3 x 1000 = 5300 0,26 x 100 = 26
  12.  32,9 x 10 = 329 8,53 x 1000 = 8530 0,05 x 100 = 5
  13.  53,09 x 10 = 530,9 0,5 x 1000 = 500 0,001 x 100 = 0,1