Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo thời gian - Năm học 2021-2022

ppt 21 trang Thủy Bình 12/09/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo thời gian - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_bang_don_vi_do_thoi_gian_nam_hoc_20.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo thời gian - Năm học 2021-2022

  1. Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2022 Toán 1.Khởi động Em hãy sắp xếp các đơn vị đo thời gian theo thứ tự từ lớn đến bé: ngày thế kỉ phút tháng giờ năm tuần giâygiây
  2. Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2022 Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
  3. Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2022 Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Thảo luận nhóm đôi a) Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = . . . .. . năm. 1 tuần lễ = ngày. 1 năm = . .. .tháng. 1 ngày = . . . . .. . . giờ. 1 năm = .. . . . ..ngày. 1 giờ = . .. . . . . . . phút. 1 năm nhuận = . .. . . . ngày. 1 phút = . .. . . . . . .giây Cứ . . . .năm lại có 1 năm nhuận b)Tháng có 31 ngày gồm các tháng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tháng có 30 ngày gồm các tháng : . . . . . . . . . . . . . . . Tháng có 28 (hoặc 29 ngày vào năm nhuận )là tháng : .
  4. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 2. Khám phá a) Điền số thích hợp vào chỗ trống hoàn thành : Bảng đơn vị đo thời gian : 1 thế kỉ = . 100. . .. . năm. 1 tuần lễ = 7 ngày. 1 năm = 12 . .. .tháng. 1 ngày = .24 . . . .giờ. 1 năm = .. 365. . . ..ngày. 1 giờ = . 60.. . . .phút. 1 năm nhuận = . 366.. . . . ngày. Cứ . 4. . năm lại có 1 năm nhuận 1 phút = .60 .. . . giây b)Tháng có 31 ngày gồm các tháng: tháng 1 , tháng 3 , tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 Tháng có 30 ngày gồm các tháng : tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 2 Tháng có 28 (hoặc 29 ngày vào năm nhuận )là tháng : ,tháng 11
  5. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 2. Khám phá a)Bảng đơn vị đo thời gian: b)Ví dụ về đổi số đo thời gian: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một năm rưỡi = . tháng giờ = . phút 0,5 giờ = . phút 216 phút = giờ phút = . .giờ
  6. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 2. Khám phá a)Bảng đơn vị đo thời gian: b)Ví dụ về đổi số đo thời gian: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một năm rưỡi = 18 . tháng giờ =40 . phút 0,5 giờ = 30 . phút 216 phút = . 3 giờ 36. phút = .......3,6 giờ
  7. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập Bài 1.Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát minh.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
  8. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập 1.Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào? Thế kỉ XVII KÍNH VIỄN VỌNG NĂM 1671
  9. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập BÚT CHÌ NĂM 1794 Thế kỉ XVIII
  10. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập XE ĐẠP NĂM 1869 Thế kỉ XIX
  11. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập MÁY BAY NĂM 1903 Thế kỉ XX
  12. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập Ô TÔ NĂM 1886 Thế kỉ XIX
  13. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ NĂM 1946 Thế kỉ XX
  14. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập VỆ TINH NHÂN TẠO NĂM 1957 Thế kỉ XX
  15. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 3.Luyện tập ĐẦU MÁY XE LỬA 1804 Thế kỉ XIX
  16. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 năm = 72 tháng 4 năm 2 tháng = 50 tháng 3 năm rưỡi = 42 tháng 3 ngày = .giờ72 0,5 ngày= 12 giờ 3 giờ = phút180
  17. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 180 30 90 3600 45 360
  18. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 4.Vận dụng 3.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 72 phút = giờ 270 phút = giờ
  19. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 4.Vận dụng 3.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 72 phút = 4,5 giờ 270 phút = 1,2 giờ
  20. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 5.Tìm tòi mở rộng: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày ? A 365 B 366 C 367 D 368