Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_9_bai_28_vung_tay_nguyen.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên
- Tây nguyên Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của nước ta.
- 15030’ B 110B
- CN KonTum 900 – 1300m CN PlâyKu 750 – 800m CN ĐắkLắk 400 – 800m CN Mơ Nông 800 – 1000m CN LâmViên 1500m CN Di Linh 900 – 1000m
- 15030’ B 110B
- Tài nguyên thiên Đặc điểm nổi bật nhiên Đất, rừng - Đất badan: 1,36 triệu ha (66%) diện tích đất badan cả nước), thích hợp trồng cao su, cà phê, điều, - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước. Khí hậu, nước - Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng. - Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm 21% trữ năng thủy điện cả nước). Khoáng sản - Boxit có trữ lượng loại lớn, hơn 3 tỉ tấn. Bảng 28.1 Một số tài nguyên chủ yếu của Tây Nguyên
- TNTN Đặc điểm nổi bật Đất Đất ba dan : 1,36 triệu ha (66%), thích hợp trồng cà phê, tiêu, bông Nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao. Khí hậu Thích hợp với nhiều loại cây. Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (29,2%) Rừng Nhiều sông, hồ (21%), nguồn nước và tiềm năng Nước thủy điện lớn Khoáng sản Bôxit trữ lượng lớn, hơn 3 tỉ tấn.
- VƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔN HỒ XUÂN HƯƠNG, ĐÀ LẠT NÚI LANG BI ANG HỒ LẮK, ĐẮK LẮK
- TNTN Đặc điểm nổi bật Đất Đất ba dan : 1,36 triệu ha (66%), thích hợp trồng cà phê, tiêu, bông Cận xích đạo, phân hóa theo độ cao. Khí hậu Thích hợp với nhiều loại cây. Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (29,2%) Rừng Nhiều sông, hồ (21%), nguồn nước và tiềm năng Nước thủy điện lớn Khoáng sản Bôxit trữ lượng lớn, hơn 3 tỉ tấn. Phong cảnh đẹp: Đà Lạt, Du lịch Hồ Lắk, các vườn quốc gia, khí hậu mát mẻ
- Al Al . . . . . . . Al . Al .
- Thảo luận 2p Câu hỏi:Vùng Tây nguyên có thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế nào? Tài nguyên Thuận Lợi Ngành kinh tế thiên nhiên -Badan : 1,36 triệu ha chiếm 66% Đất diệntích đất badan cả nước . -Thích hợp trồng cây : cà phê, cao su, hồ tiêu Nông nghiệp -Cận xích đạo, phân hóa theo đai cao-> phát Khí hậu triển cây nhiệt đới và ôn đới Gần 3 triệu ha chiếm 29,2 % diện tích rừng Rừng tự nhiên cả nước. Lâm nghiệp -Có nhiều sông lớn chiếm 21% trữ năng Nước Thủy điện thủy điện cả nước Khoáng sản Bô xít hơn 3 tỉ tấn, trữ năng lớn Khai khoáng Du lịch Phong cảnh đẹp: Đà Lạt, Hồ Lắk, các vườn quốc gia, khí hậu mát mẻ Du lịch
- KHÓ KHĂN
- Ý nghĩa của việc bảo vệ rừng
- Ê ĐÊ MƠ NÔNG GIA RAI CƠ HO
- Bảng 28.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 2016 Tiêu chí Đơn vị tính Tây Cả nước Nguyên Mật độ dân số Người/km 104 280 Tỉ lệ gia tăng dân số tự % 1,53 1,07 nhiên Tỉ lệ hộ nghèo % 9,1 5,8 Thu nhập bình quân đầu Nghìn đồng 2366 3098 người 1 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 90,9 97,3 Tuổi thọ trung bình Năm 70,1 73,4 Tỉ lệ dân số thành thị % 29,7 34,4
- CỦNG CỐ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Bài 28: VÙNG II. Đặc điểm tự nhiên, tài nguyên TÂY NGUYÊN thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Thực hành/ Luyện tập Bài tập 3 – sgk – địa 9: Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng 28.3 . Độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên, năm 2003 Các tỉnh Kon Tum Gia lai Đắk Lắk Lâm Đồng Độ che phủ 64,0 49,2 50,2 63,5 của rừng (%) (Đắk Lắk đã được tách thành hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông) -Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét
- 1. Về nhà học bài, trả lời được các câu hỏi ở cuối bài và làm bài tập 3: vẽ biểu đồ thanh ngang, trục tung ở bên phải biểu thị tỉnh, trục hoành là %. ghi tên biểu đồ và nhận xét. 2. Chuẩn bị bài 29 để tiết sau học, xem kĩ các hình 29.1, 29.2, bảng 31.1 và 31.2 và suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong bài. Đem theo Atlát Địa lí Việt Nam để làm bài.