Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học Từ chỉ hoạt động

ppt 19 trang thienle22 3510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học Từ chỉ hoạt động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_mo_rong_von_tu_tu_ngu_ve_cac_mon.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học Từ chỉ hoạt động

  1. CHUYÊN Đề KHốI 2 MÔN: luyện từ và câu
  2. Bài 1: Đặt cõu hỏi cho cỏc bộ phận cõu được gạch dưới : Bài1. 2: Bộ Tỡm Uyờncỏch núi làcú nghĩahọc giống sinh với lớp nghĩa 1. của cõu sau: Lan khụng đi học. Ai là học sinh lớp 1 ? Lan không đi học đâu! 2. Mụn học em yờu thớch là Tin học. Lan có đi học đâu! Mụn học em yờu thớch là gỡ ? Lan đâu có đi học!
  3. Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ Từ ngữ về cỏc mụn học Từ chỉ hoạt động
  4. BàiChính tập 1(T.59): tả Hãy kể tên các mônĐ họcạo ở lớp đức 2. HD học Tập đọc Toán HĐ tập thể Kể chuyện Tiếng Việt Tin học Luyện từ và câu Tập làm văn Tự nhiên – xã hội Tiếng anh Tập viết Thể dục Thủ công Âm nhạc Nghệ thuật Mĩ thuật TV T DD TN TD NT HD TT Ti Tanh
  5. Bài 2: Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
  6. Bài 2: Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. đọc xem nhìn cầm
  7. Bài 2: Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. viết làm nhìn cầm
  8. Bài 2: Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. nghe giảng chỉ bảo dạy
  9. Bài 2: Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. nói chuyện trò chuyện kể chuyện nghe
  10. Bài 2: Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. đọc xem viết làm nghe giảng nói trò chuyện nhìn cầm nhìn cầm chỉ bảo dạy kể chuyện nghe
  11. Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu Em đang đọc sách.
  12. Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dới đây: a. Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt. b. Cô giảng bài rất hay. c. Cô khuyên khen chúng em chăm học.
  13. Trũ Cố Chơi Củng
  14. Những từ sau là từ chỉ hoạt động của ai? Học, làm bài, kiểm tra, thảo luận, tập thể dục A. HọcHọc sinhsinh C. Em bé B. Giáo viên
  15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dạy, chấm bài, giảng bài là những từ chỉ hoạt động của A. Học sinh C. Em bé B. Giáo viên
  16. Nhìn tranh đoán xem các bạn học sinh đang làm gì? A. nhảy B. tập thể hỡnh C. ttậpập thể dục nhịp điệu
  17. Chọn từ chỉ hoạt động để điền vào chỗ chấm: Bạn Nga học . môn Tiếng Anh. Bạn rấthọc giỏi A. họchọc C. ăn B. dạy D. ngủ
  18. Chọn từ chỉ hoạt động để điền vào chỗ chấm: Bạn Nga . chúng em nên chăm học. A. thích C. khuyên B. khích
  19. Nhìn tranh đặt câu có từ chỉ hoạt động: