Bài giảng Luyện từ và câu 2 -Bài: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao? - Trường Tiểu học Lê Lợi

pptx 30 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 1020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 -Bài: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao? - Trường Tiểu học Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_bai_tu_ngu_ve_song_bien_dat_va_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 2 -Bài: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao? - Trường Tiểu học Lê Lợi

  1. CHUYÊN ĐỀ CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI PHÂN MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU – LỚP 2A2 BÀI: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO?
  2. I.KHỞI ĐỘNG: Cùng hát bài:
  3. Kiểm tra bài cũ: Từ ngữ về loài thú Dấu chấm, dấu phẩy. Bài tập: Hãy chọn tên các con vật trong ngoặc điền vào mỗi chỗ trống thích hợp dưới đây: (thỏthỏ, voivoi, hổ ((cọpcọp) ), sóc) a) Dữ như c) Khỏe như b) Nhát như d) Nhanh như
  4. Sông Hương
  5. Biển Tuy Hòa – Phú Yên
  6. Thứ tư ngày 18 tháng 03 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao? Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển: M: tàu biển biển cả Thảo luận nhóm - Thi tìm các từ có tiếng biển và điền vào bảng sau.
  7. Tìm các từ ngữ có tiếng biển: biển biển
  8. Tìm các từ ngữ có tiếng biển: biển biển biển cả, biển khơi, biển tàu biển, sứa biển, cá xanh, biển lớn, biển hồ, biển, tôm biển, chim biển biếc, biển Đông, biển , rùa biển, sóng biển rộng, biển lặng, biển, bão biển, mặt biển, rong biển, bờ biển,vùng biển, gió biển, bãi biển, dân biển, đáy biển, mặt biển, sao biển, cua biển, ốc biển,
  9. bãi biển sãng biÓn biÓn xanh ®¸y biÓn
  10. søa biÓn rïa biÓn sao biÓn c¸ biÓn
  11. Em hãy đặt câu với từ có tiếng biển Em rất thích ăn cua biển. Bãi biển Nha Trang thật đẹp. Sóng biển nhấp nhô, tung bọt trắng xóa.
  12. Thứ tư ngày 18 tháng 03 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao ? Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau: a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi c. N¬i ®Êt tròng chøa nước, tương ®èi réng vµ s©u, ë trong ®Êt liÒn (Suèi, s«ng, hå)
  13. a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được sông Sông Cửu Long
  14. b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi suối Suối
  15. c. N¬i ®Êt tròng chøa nước, tương ®èi réng vµ s©u, ë trong ®Êt liÒn hồ Hồ Gươm
  16. * Liên hệ thực tế:
  17. Thứ tư ngày 18 tháng 03 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao ? Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau: Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
  18. Thứ tư ngày 18 tháng 03 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao ? Bài 4. Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, trả lời các câu hỏi sau: a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương? b) Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh? c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt? Thảo luận nhóm tổ
  19. a. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương? - Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước. b. Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh? - Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức muốn cướp Mị Nương. c. Vì sao ở nước ta có nạn lụt? - Nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên đánh Sơn Tinh.
  20. * Hoạt động sáng tạo:
  21. *Hoạt động mở rộng: - Nêu tên bài thơ đã học nói về biển. - Nội dung của bài thơ đó.
  22. Trò chơi: Ai Nhanh Ai Đúng
  23. Câu 1: Các loại cá sống ở biển gọi là gì? A . Cá biển B. Tôm biển C . Mực biển
  24. Câu 2: Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được? A . Hồ BB SôngSông C . Suối
  25. Câu 3: Đây là con gì? A . Tôm biển B SaoSao biểnbiển C . Cua biển
  26. Câu 4: Câu “ Sơn ca khô cả họng vì khát.” trả lời cho câu hỏi gì? A. Như thế nào? B. Khi nào? C. Vì sao?
  27. Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài đã làm, chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
  28. CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !