Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Trường THCS Na Hối

ppt 21 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Trường THCS Na Hối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_6_tiet_7_bai_7_on_tap_truong_thcs_na_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Trường THCS Na Hối

  1. Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o b¾c hµ Trêng THCS Na Hèi NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy – c« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp ! M«n : LÞch Sö Ngêi thùc hiÖn: N¨m häc
  2. 1 2 Cuộc sống của người nguyên thuỷ Săn ngựa rừng ? Những hình ảnh trên thuộc thời đại nào trong lịch sử loài người.
  3. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ Người tối cổ Người tinh khôn
  4. TiÕt 7 - Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ So sánh Người tối cổ Người tinh khôn Thời gian 3 – 4 triệu năm 4 vạn năm Đông phi, Gia Va (Inđônêxia), Địa điểm Khắp các châu lục gần Bắc Kinh( TQ )
  5. Lược đồ : Các Châu lục và Đại dương trên thế giới ? Hãy xác định trên lược đồ những nơi tìm thấy di tích của Người tối cổ ( Đông Phi, Gia-va(In-đô-nê-xi-a), gần Bắc Kinh(Trung Quốc). )
  6. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ So sánh Người tối cổ Người tinh khôn Thời gian 3 – 4 triệu năm 4 vạn năm Đông phi, Gia Va (Inđônêxia), Địa điểm Khắp các châu lục gần Bắc Kinh( TQ ) Công cụ lao động Đá Đá + Kim loại Tổ chức xã hội BÇy ThÞ téc
  7. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ 2. Các quốc gia cổ đại
  8. Lược đồ : Các quốc gia cổ đại
  9. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ 2. Các quốc gia cổ đại Đặc điểm Phương Đông Phương Tây Thời gian thành lập 1 7 Tên quốc gia 2 Nhóm 1 8 Nhóm 2 Vị trí 3 9 Kinh tế 4 10 Tầng lớp, giai cấp 5 Nhóm 3 11 Nhóm 4 Hình thức nhà nước 6 12
  10. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ 2. Các quốc gia cổ đại Đặc điểm Phương Đông Phương Tây Thời gian thành lập 1. Cuối TNK IV - Đầu 7. Đầu TNK I TCN TNK III TCN. Tên quốc gia 2. Ấn Độ, Ai cập, Trung 8. Hi Lạp, Rôma Quốc, Lưỡng Hà Vị trí 3.Lưu vực các sông lớnở 9. Nam Âu ChâuÁ,BắcPhi. Kinh tế 10. Thủ công nghiệp và 4. Nông nghiệp thương nghiệp. Tầng lớp, giai cấp 5. Quí tộc, nông dân, 11. Chủ nô, Nô lệ nô lệ Hình thức nhà nước 6. Chuyên chế 12. Chiếm hữu nô lệ
  11. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ 2. Các quốc gia cổ đại 3. Văn hoá cổ đại - Thiên văn và lịch - Chữ viết, chữ số
  12. Chữ tượng hình Ai Cập( Khắc trên tường lăng mộ Vua Ram – xét VI)
  13. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ 2. Các quốc gia cổ đại 3. Văn hoá cổ đại - Thiên văn và lịch - Chữ viết, chữ số - Khoa học cơ bản : Toán học, Lý học, Văn học, Sử học,
  14. 1 3 Đầu Tượng Nhân sư (Ai Cập) Kim tự tháp (Ai Cập) 4 2 Đền Pác – tê – nông ( Hy Lạp ) Tượng Lực sĩ ném đĩa ( Hy Lạp)
  15. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ 2. Các quốc gia cổ đại 3. Văn hoá cổ đại - Thiên văn và lịch - Chữ viết, chữ số - Khoa học cơ bản : Toán học, Lý học, Văn học, Sử học - Kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ.
  16. Bình gốm
  17. Bài tập 1 : Hãy hoàn thành sơ đồ sau: 3 Công cụ sản xuất 1 2 bằng kim loại 4 Xã hội có giai cấp 5 Công xã thị tộc ra đời a, Sản phẩm dư thừa Đáp án : 1 – b b, Nămg suất lao động tăng 2 – a c, Xã hội nguyên thuỷ tan rã 3 – d d, Giàu 4 – e e, Nghèo 5 - c
  18. Bài tập 1 : Hãy hoàn thành sơ đồ sau: Giàu Công cụ sản xuất Năng suất lao Sản phẩm bằng kim loại động tăng dư thừa Nghèo Xã hội có giai cấp Xã hội nguyên Công xã thị tộc ra đời thuỷ tan rã
  19. Bài tập 2 : a, Em hãy liệt kê các quốc gia cổ đại trên Thế giới ? b, Trong các thành tựu văn hoá cổ đại em thích thành tựu nào nhất? Vì sao?
  20. Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ So sánh Người tối cổ Người tinh khôn Thời gian 3 – 4 triệu năm 4 vạn năm Đông phi, Gia Va (Inđônêxia), Địa điểm Khắp các châu lục gần Bắc Kinh( TQ ) Công cụ lao Đá Đá + Kim loại động Tổ chức xã Bầy Thị tộc hội 2. Các quốc gia cổ đại Đặc điểm Phương Đông Phương Tây Thời gian thành lập Cuối TNK IV - Đầu TNK III TCN. Đầu TNK I TCN Tên quốc gia Ấn Độ, Ai cập, Trung Quốc, Hi Lạp, Rôma Lưỡng Hà Vị trí Lưu vực các sônglớnChâuÁ,BắcPhi. Nam Âu Kinh tế Thủ công nghiệp Nông nghiệp và thương nghiệp. 3. Văn hoá cổ đại Tầng lớp, giai cấp Quí tộc, nông dân, nô lệ Chủ nô, Nô lệ - Thiên văn và lịch Hình thức nhà nước Chuyên chế Chiếm hữu nô lệ - Chữ viết, chữ số - Khoa học cơ bản : Toán học, Lý học, Văn học, Sử học - Kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ.
  21. Hướng dẫn về nhà : - Sưu tầm các tranh ảnh về văn hoá thời cổ đại. - Chuẩn bị bài 8.