Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 5: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng

ppt 12 trang thienle22 3650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 5: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_5_cac_goc_tao_boi_mot_duong_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 5: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng

  1. HĐ khởi động: - Hãy vẽ hai đường thẳng phân biệt a và b? - Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần c lượt tại A và B. - Hỏi cĩ bao nhiêu gĩc khác gĩc bẹt tại đỉnh A, đỉnh B? c a A 3 2 4 1 3 2 4 1 b B
  2. TIẾTTIẾT 55 :: CÁCCÁC GĨCGĨC TẠOTẠO BỞIBỞI MỘTMỘT ĐƯỜNGĐƯỜNG THẲNGTHẲNG CẮTCẮT HAIHAI ĐƯỜNGĐƯỜNG THẲNGTHẲNG
  3. TIẾTTIẾT 55 :: CÁCCÁC GĨCGĨC TẠOTẠO BỞIBỞI MỘTMỘT ĐƯỜNGĐƯỜNG THẲNGTHẲNG CẮTCẮT HAIHAI ĐƯỜNGĐƯỜNG THẲNGTHẲNG 1.1. GĩcGĩc soso lele trong.trong. GĩcGĩc đồngđồng vịvị a)Cặp gĩc so le trong: c a A và 3 2 và 4 1 b) Cặp gĩc đồng vị và 3 2 4 1 B b và ; và ; và c) Cặp gĩc trong cùng phía và và
  4. TIẾTTIẾT 5:5: CÁC GĨC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG ?1?1 THẲNG Vẽ đường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt và uv tại A và B. a) Viết tên hai cặp gĩc so le trong, hai cặp gĩc đồng vị. b) Viết tên bốn cặp gĩc đồng vị. 4
  5. TIẾT 5 : CÁCCÁC GĨCGĨC TẠOTẠO BỞIBỞI MỘTMỘT ĐƯỜNGĐƯỜNG THẲNGTHẲNG CẮTCẮT HAIHAI ĐƯỜNGĐƯỜNG THẲNGTHẲNG 2.Tính chất : ?2 Cho hình vẽ biết : a) Hãy tính ? So sánh? b)- Hãy tính - So sánh và c) Hãy viết tên ba cặp gĩc Qua kết quả của bài tập ?2 đồng vị cịn lại với số đo các em hãy cho biết : Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường của chúng. thẳng và trong các gĩc tạo thành cĩ 1 cặp gĩc so le trong bằng nhau thì suy ra điều gì ? 5
  6. TiếtTiết 5:CÁC5:CÁC GĨCGĨC TẠOTẠO BỞIBỞI MỘTMỘT ĐƯỜNGĐƯỜNG THẲNGTHẲNG CẮTCẮT HAIHAI ĐƯỜNGĐƯỜNG THẲNGTHẲNG 2.2. TínhTính chất.chất. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các gĩc tạo thành cĩ một cặp gĩc so le trong bằng nhau thì: a) Hai gĩc so le trong cịn lại bằng nhau; b) Hai gĩc đồng vị bằng nhau. 6
  7. Bài 21 trang 89 Sgk: Nhìn hình, điền vào chỗ X X X X X trống trong các câu sau: X X a) và là một cặp gĩc .Sole trong b) và là một cặp gĩc đồng vị c) và là một cặp gĩc đồng vị d) và là một cặp gĩc sole trong 7
  8. Bài 22 trang 89 Sgk : A 3 22 400 4 (( 1 0 33 2 ))40 4 B 1 a)Vẽ lại hình vẽ . b)Ghi tiếp số đo ứng với các gĩc cịn lại c)Cặp gĩc A1, B2 và cặp gĩc A4 , B3 được gọi là hai cặp gĩc trong cùng phía . Tính 8
  9. Bài 22: (SGK/89) a) Vẽ lại hình 15 (SGK/89). b) Ghi tiếp số đo tương ứng các gĩc cịn lại. c) Cặp gĩc và cặp gĩc được gọi là hai cặp gĩc trong cùng phía. Tính: a) Ta cĩ: (2 gĩc kề bù) (2 gĩc so le trong) b) Các cặp gĩc đồng vị cịn lại: c) Tổng các cặp gĩc trong cùng phía là:
  10. Luyện tập Câu 1: Nhìn hình rồi điền vào dấu ( ) a. M1 và N 7 Là một cặp góc d so le trong. M 33 22 m 44 11 b. M 2 và N6 Là một cặp góc đồng vị. n 77 66 c. M và N Là một cặp góc 88 55 4 7 N trong cùng phía. d. M 2 và N5 Là một cặp góc ngoài cùng phía. 10
  11. Luyện tập Câu 2: Nhìn hình rồi điền vào dấu ( ) a. EDC và AEB Là cặp góc đồng vị A T B b. BED và CDE Là M E cặp góc trong cùng phía D C c. CDE và BAT Là cặp góc đồng vị d. MED và EDC Là cặp góc so le trong 11
  12. HƯỚNGHƯỚNG DẪNDẪN VỀVỀ NHÀNHÀ - Xem lại tất cả các hình đã vẽ và nhận diện các gĩc sole trong; gĩc đồng vị; gĩc trong cùng phía; làm lại các bài tập đã giải - Học tính chất về mối quan hệ giữa các cặp gĩc; -Bài về nhà: SGK: 21,22 SBT:19,20 12