Bài giảng Hình học 7 - Từ vuông góc đến song song

pptx 18 trang thienle22 4170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 7 - Từ vuông góc đến song song", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_7_tu_vuong_goc_den_song_song.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học 7 - Từ vuông góc đến song song

  1. CÁC BẬC THANG Cể SONG SONG KHễNG? 1 1
  2. Hai đường thẳng a và b cú song song với nhau khụng? c a A 1 b 3 B Nếu hai đường thẳng cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ suy ra điều gỡ?
  3. 1. Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc với tớnh song song c a A Hai đường thẳng cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau b a ⊥ c a // b B b ⊥ c
  4. c cú vuụng gúc với b khụng ? c A Cho a // b và c ⊥ a a Nhận xột gỡ về cỏc đường thẳng b và c? Nếu một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ suy ra điều gỡ? b B
  5. c Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai a A đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng gúc với đường thẳng kia b a // b c ⊥ b B c ⊥ a
  6. 2. Ba đường thẳng song song Cho d’ // d và d’’ // d d’’ d’ và d’’ cú song song với nhau? d Hai đường thẳng cựng song song với một d’ đường thẳng thứ ba thỡ suy ra điều gỡ? Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau Khi đú: d // d’ // d’’
  7. GIẢI CỨU NGƯ DÂN
  8. 5 ngư dõn đang gặp nguy hiểm giữa cơn bóo. Hóy giỳp Đội cứu hộ cứu cỏc ngư dõn bằng cỏch trả lời đỳng cỏc cõu hỏi.
  9. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thỡ a // b
  10. Nếu a // b và c ⊥ a thỡ c ⊥ b
  11. Nếu a // b và a // c thỡ b // c
  12. Hai đường thẳng cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng với nhau Song song
  13. Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng . với đường thẳng kia vuụng gúc
  14. Bài tập : Ghộp một cõu ở cột A với một cõu ở cột B để được một phỏt biểu đỳng. Cột A Cột B a) Nếu m ⊥ c và n ⊥ c thỡ 1. a ⊥ c 2. a ⊥ b b) Nếu c ⊥ a và a // b thỡ 3. b ⊥ c 4. m // p c) Nếu m // n và n // p thỡ 5. m ⊥ n 6. m // n Trả lời: a - 6, b - 3, c - 4
  15. Chứng minh hai đường thẳng song song • Cỏch 1: Dựa vào định nghĩa hai đường thẳng song song • Cỏch 2: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song • Cỏch 3: Chứng minh hai đường thẳng cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba. • Cỏch 4: Chứng minh hai đường thẳng cựng song song với một đường thẳng thứ ba.
  16. Bài 46: Xem hỡnh 31: a) Vỡ sao a // b ? b) Tớnh sụ́ đo gúc C. A D a 1200 B ? b C