Bài giảng Hình học 7 - Tiết 42: Ôn tập chưương II

ppt 9 trang thienle22 6320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 7 - Tiết 42: Ôn tập chưương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_7_tiet_42_on_tap_chuuong_ii.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học 7 - Tiết 42: Ôn tập chưương II

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 7E, CHÚC CÁC EM Cể BUỔI HỌC THÚ VỊ 1
  2. tiết 42 : Ôn tập chƯơng II 1. Ôn tập về một số dạng tam giác đặc biệt Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông Định A A B nghĩa A B C B C C ABC: AB = AC ABC: AB = AC = BC ABC: A ˆ = 900 Tính Bˆ = Cˆ 0 ˆ chất 180 − A ˆ ˆ ˆ 0 0 Bˆ = A = B = C = 60 Bˆ +Cˆ = 90 về góc 2 Aˆ =1800 −2Bˆ Các + Tam giác có 3 + Tam giác có 1 góc + Tam giác có 2 cạnh bằng nhau bằng 900 cách cạnh bằng nhau + Tam giác có 3 góc + Chứng minh theo chứng + Tam giác có 2 bằng nhau định lý minh góc bằng nhau + Tam giác cân có 1 Py-ta-go đảo góc bằng 600 Pytago2
  3. Định lý py-ta-go B ABC vuông tại A => BC2 = AB2 + AC2 A C Định lý py-ta-go đảo B ABC, BC2 = AB2 + AC2 => Aˆ = 900 A C áp dụng: Cho tam giác ABH vuông tại H, biết AB = 13 cm, AH = 12 cm. Tính độ dài cạnh BH ? 3
  4. tiết 42: Ôn tập chƯơng II Bài 1 Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai? Nếu một tam giỏc cú ba gúc bằng nhau thỡ tam giỏc đú là tam giỏc đều. Đ b/ Gúc ngoài của một tam giỏc bằng tổng hai gúc trong của tam giỏc đú. S c/ Trong một tam giỏc gúc nhỏ nhất là gúc nhọn Đ d/ Trong một tam giỏc gúc lớn nhất là gúc tự S Bài 2 Chọn phương ỏn trả lời đỳng: Cõu 1. Tam giỏc nào là tam giỏc vuụng trong cỏc tam giỏc cú độ dài ba cạnh như sau: A. 5cm; 5cm; 5cm B. 6cm; 8cm; 10cm C. 7cm; 7cm; 6cm D. 5cm; 4cm; 3cm Cõu 2. Cho một tam giỏc cõn cú gúc ở đỉnh bằng 400 thỡ gúc ở đỏy là: A.1400 B. 700 C. 500 D. 400 4
  5. Ôn tập chƯơng II (tiết 2) Bài 3:Cho ∆ MNP cõn tại M ( ). Kẻ ND ⊥ MP tại D, PE⊥ MN tại E. a/ Chứng minh ND = PE. b/ Gọi K là giao điểm của ND và PE. Chứng minh ∆KNP cõn c/ Chứng minh: MK là tia phõn giỏc của gúc NMP. d/ Trờn tia đối của tia DN lấy điểm I sao cho ND = DI. Chứng minh tam giỏc NIP cõn. e/ Chứng minh: NE2 + KM2 = KN2 + MD2 GT ΔMNP, MN= MP M ND⊥⊥ MP= {DE }; PE MN = { } ND cắt PE tại K; I tia đối tia DN: DI = DN E D KL a) ND = PE b/ ∆KNP cõn K P c/ MK tia phõn giỏc của gúc NMP. N d/ tam giỏc NIP cõn 5
  6. TIẾT 42: Ôn tập chƯơng II M BÀI 3 a/ Chứng minh ND = PE MN = MP E D Vỡ MNP cõn tại M nờn: MNP= MPN K Xột DMN và EMP cú: N P MDN= MEP= 900 ( ND ⊥ MP;PE ⊥ MN) MN= MP( cmt) b) Hướng dẫn Chứng minh KNP cân KNP cân tại K PMN chung  DMN = EMP ( cạnh huyền gúc nhọn)(1) KN = KP hoặc KNP= KPN ND = PE ( 2 cạnh tương ứng)  b/ Từ 1) suy ra: MND = MPE (2 gúc tương ứng ) Mà MNP= MPN ( chứng minh trờn) KNP = MNP− MND Suy ra MNP−− MND = MPN MPE KPN=− MPN MPE Hay KNP cân tại K ( 2) 6
  7. tiết 42 : Ôn tập chƯơng II M Bài 3 I c) Chứng minh MK là phõn giỏc của gúc PMN D E Xột MKN và MKP cú: + MN = MP ( chứng minh trờn) K + KN = KP ( KNP cõn tại K N P + MK chung =.> MKN = MKP ( c.c.c) d/ Hưướng dẫn Chứng minh PNI cõn NMK = PMK (Hai gúc tương ứng) => MK là tia phõn giỏc của PMN PNI cõn tại P d/ PNI là tam giác cân  Xột PND và PID cú: PM = PI ( hoặc PNI = PIN )  + DN = DI (gt) PND = PID + PDN = PDI  + PD chung DN = DI (gt) Suy ra: PND = PID (c.g.c) PDN = PDI PN = PI ( 2 canh tương ứng) PD chung 7 => PNI cõn tại P
  8. ễN TẬP CHƯƠNG II Bài 3 e) Chứng minh NE2 + KM2 = KN2 + MD2 M I Chứng minh: Xét MKDcó: MDK = 900 D E Áp dụng định lớ Py Ta go: KM2 - MD2 = KD2(2) Xét EKN có: NEK = 900 K N P Áp dụng định lớ Py Ta go: KN2 - NE2 = KE2 (3) 2 2 2 2 Xét EKN và DKP có: e) Hứớng dẫn : NE + KM = KN + MD + KN = KP (Cm trờn) KM2 - MD2 = KN2 - NE 2  ENK = DPK KD2 = EK2 (ĐL Py Ta go v MKD ; v EKN + KN = KP ( Do KNP cân tại K  Do đó EKN = DKP (Cạnh huyền – góc nhọn) EKN = DKP Suy ra: EK = DK (Hai cạnh tơng ứng) (4) Từ (2); (3); (4) KM2 - MD2 = KN2 - NE2 Suy ra: :NE2 + KM2 = KN2 + MD2 8
  9. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại phần lý thuyết đã học. - Hoàn chỉnh các bài tập đó chữa BTVN : 106,109 (sbt), Lớp 7A; 7B; 7C làm thờm 188 (nccđ hỡnh học ) - Xem lại quan hệ giữ ba cạnh của tam giỏc 9