Bài giảng Hình học 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

ppt 16 trang thienle22 11341
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_7_tiet_20_hai_tam_giac_bang_nhau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

  1. Giỏo viờn thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Thu
  2. Xem hỡnh vẽ, hóy so sỏnh cỏc đoạn thẳng, cỏc gúc ? A 5 cm B C 5 cm D y y' 400 400 O O' x x'
  3. Em cú nhận xột gỡ về cỏc gúc, cỏc cạnh của 2 tam giỏc ABC và MNP ? A M 700 700 a b a b 600 500 600 500 B c C N c P
  4. ?1. Hóy dựng thước chia khoảng và thước đo gúc để kiểm nghiệm rằng trờn hỡnh vẽ sau ta cú: AB= AB'''''',, AC = AC BC = BC AABBCC=''',, = = A A' B' B C C' Hỡnh 60
  5. ?1. Hóy dựng thước chia khoảng và thước đo gúc để kiểm nghiệm rằng trờn hỡnh vẽ sau ta cú: AB= AB'''''',, AC = AC BC = BC AABBCC=''',, = = A A' B' B C C' Hỡnh 60 Hai tam giỏc ABC và A'B'C' như trờn được gọi là hai tam giỏc bằng nhau. * Hai đỉnh tương ứng: A và A', B và B', C và C'. * Hai gúc tương ứng : Â và Â', B và B', C và C'. * Hai cạnh tương ứng: AB và A'B', AC và A'C', BC và B'C'.
  6. 1. Định nghĩa: Tam giỏc ABC bằng tam giỏc A'B'C'. Hai tam giỏc bằng nhau cú: A A' + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. B' B C C' Hỡnh 60 AB= AB'''''',, AC = AC BC = BC AABBCC=''',, = =
  7. 1. Định nghĩa: Tam giỏc ABC bằng tam giỏc A'B'C'. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cú: + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. A + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. 2. Kớ hiệu: ABCC= A'B' ' B C A' '''''' AB= AB,, AC = AC BC = BC Nờỳ ''' AABBCC=,, = = B' C'
  8. 1. Định nghĩa: Bài tập 1: Cho hỡnh vẽ: Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cú: + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. A M + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. 2. Kớ hiệu: A B C P N B C a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các A' cạnh hoặc các góc bằng nhau đợc đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. B' C' b) Hãy tìm đỉnh tơng ứng với đỉnh A, góc tơng ứng với góc N, cạnh tơng ứng với cạnh AC. ABC= A' B'C' c) Điền vào chỗ trống ( ): ACB = .; AC = ; B = '''''' AB= A B,, AC = AC BC = B C Nờỳ ' ' ' ABC=ABC,, = =
  9. 1. Định nghĩa: Bài tập 1: Cho hỡnh vẽ: Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cú: + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. A M + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. 2. Kớ hiệu: A B C P N B C Giải A' a) ABC = MNP. b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M. B' C' - Gúc tương ứng với gúc N là gúc B. - Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP. ABC= A' B'C' '''''' c) ACB = MPN, AC = MP, BN= AB= A B,, AC = AC BC = B C Nờỳ ' ' ' ABC=ABC,, = =
  10. 1. Định nghĩa: Bài tập 2: Cho ABC = DEF. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cú: + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. D A + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. 2. Kớ hiệu: A E 0 0 70 50 3 B C B C F A' Hỡnh 62 Tỡm số đo gúc D và độ dài cạnh BC ? B' C' ABC= A' B'C' '''''' AB= A B,, AC = AC BC = B C Nờỳ ' ' ' ABC=ABC,, = =
  11. 1. Định nghĩa: Bài tập 2: Cho ABC = DEF. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cú: D A + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. 2. Kớ hiệu: A E 0 0 70 50 3 B C F B C Hỡnh 62 A' Giải: - XộtABC cú: A++= B C 1800 . B' C' ABC =1800 − ( + ) 0 0 0 0 ABC= A' B'C' =180 − (70 + 50 ) = 60 . '''''' - VỡABC= D EF( gt ). AB= A B,, AC = AC BC = B C Nờỳ 0 ' ' ' D = A =60 và BC = EF = 3. ABC=ABC,, = =
  12. 1. Định nghĩa: Bài tập 3: Cho ABC = HIK. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cú: a) Tỡm cạnh tương ứng với cạnh BC, gúc tương + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. ứng với gúc H. + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. b) Tỡm cỏc cạnh bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau. 2. Kớ hiệu: A Giải: a) - Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK. B C - Gúc tương ứng với gúc H là gúc A. A' b) Cỏc cạnh bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau là: AB= HI,, AC = HK BC = IK B' C' AHBICK===,, ABC= A' B'C' '''''' AB= A B,, AC = AC BC = B C Nờỳ ' ' ' ABC=ABC,, = =
  13. 1. Định nghĩa: Bài tập 4: Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cú: ABC và DEF cú bằng nhau hay khụng? Vỡ sao ? + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. A + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. 2. Kớ hiệu: A B C B C A' D B' C' ABC= A' B'C' '''''' F AB= A B,, AC = AC BC = B C E Nờỳ ' ' ' ABC=ABC,, = =
  14. 1. Định nghĩa: Bài tập 5: Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cú: MNP và SQT cú bằng nhau hay khụng? Vỡ sao ? + Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. + Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. M 2. Kớ hiệu: A B C P A' N S B' C' ABC= A' B'C' '''''' AB= A B,, AC = AC BC = B C Q T Nờỳ ' ' ' ABC=ABC,, = =
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau. - Khi xột và nờu cỏc yếu tố bằng nhau của hai tam giỏc chỳ ý tam giỏc nào viết trước thỡ viết cỏc cạnh hoặc cỏc gúc của tam giỏc đú trước. - Khi kớ hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc cỏc chữ cỏi chỉ tờn cỏc đỉnh tương ứng phải viết theo đỳng thứ tự. -Làm bài tập: 10,11 SGK/Trg.112. 19,21- SBT/Trg.100.