Bài giảng Hình học 7 - Tiết 15: Ôn tập chương I - GV: GV: Lê Thị Thu Hằng

ppt 15 trang thienle22 4810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 7 - Tiết 15: Ôn tập chương I - GV: GV: Lê Thị Thu Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_7_tiet_15_on_tap_chuong_i_gv_gv_le_thi_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học 7 - Tiết 15: Ôn tập chương I - GV: GV: Lê Thị Thu Hằng

  1. Tiết 15: ễn tập chương I GV: Lê Thị Thu Hằng
  2. Bài tập trắc nghiệm Cỏc khẳng định sau Đ hay S. Hóy bỏc bỏ cõu S bằng một hỡnh vẽ. 1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 3. Đờng trung trực của đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó 4. Hai đờng thẳng song song là 2 đờng thẳng phân biệt không cắt nhau 5. Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b, trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b 6. Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau Yêu cầu : - HS hoạt động cá nhân - Thời gian 3’
  3. Đỏp ỏn 1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Đ 2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. S 500 500 3. Đờng trung trực của đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó S d A B 4. Hai đờng thẳng song song là 2 đờng thẳng phân biệt không cắt nhau. Đ 5. Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b, trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b. Đ 6. Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì chúng S vuông góc với nhau. c a b
  4. Bài 59 ( SGK-194) A 5 6 B d 1100 C D 1 d’ 1 600 4 1 3 2 d’’ E G ˆ 0 ˆ 0 Cho d // d ' // d ' ' ; C 1 = 60 , D 1 = 110 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ Tớnh: E1, A5, D4 ,G3,G2 , B6 = ?
  5. Bài 59 ( SGK-194) A 5 6 B d d // d'// d'' 0 C D 110 d’ 1 GT ˆ 0 ˆ 0 1 C1 = 60 , D1 =110 600 4 3 2 d’’ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 1 KL E1, A5, D4 ,G3,G2 , B6 = ? E G ˆ ˆ 0 * Vỡ d’//d’’ => C 1 = E 1 = 60 ( Hai gúc so le trong) * Vỡ d//d’’ (gt) ˆ ˆ 0 => A 5 = E 1 = 60 (2 gúc đồng vị) ˆ ˆ * Vỡ D 1 và D 4 là 2 gúc đối đỉnh ˆ ˆ 0 => D 1 = D 4 = 110 (tớnh chất 2 gúc đối đỉnh) ˆ ˆ 0 * Vỡ d’//d’’ (gt) => D4 +G3 =180 (2 gúc trong cựng phớa bự nhau) Hay 0 ˆ 0 110 +G3 =180 ˆ 0 0 G3 =180 −110 Gˆ = 700 3 ˆ ˆ 0 * Vỡ d’//d’’ (gt) => D 4 = G 2 = 110 (2 gúc so le trong) * Vỡ d//d’’ (gt) => ˆ ˆ 0 (2 gúc đồng vị) B6 = G3 = 70 Vậy : ˆ 0 ˆ 0 ˆ 0 ˆ 0 ˆ 0 ˆ 0 E1 = 60 , A5 = 60 , D4 =110 ,G3 = 70 ,G2 =110 , B6 = 70
  6. Bài 58(SGK-104) 1150 x? Tớnh số đo x trong hỡnh vẽ
  7. Bài 58(SGK-104) 1150 1 A x? 1 B d c a b Tớnh số đo x trong hỡnh vẽ
  8. Bài 58(SGK-104) 1150 1 a ⊥ c,b ⊥ c A x? GT 1 B Aˆ =1150 d 1 KL x = ? c a b Lời giải * Vỡ a ⊥ c(gt)  a // b(t / c) b ⊥ c(gt) * Vỡ a//b ˆ ˆ 0 (2 gúc trong cựng phớa bự nhau) A1 + B1 =180 Hay 1150 + x =1800 x =1800 −1150 x = 650 Vậy : x = 650
  9. Khai thỏc bài toỏn 1150 1 A x? 1 B d c 1 C D 1000 1 0 a 100 b
  10. Ghi nhớ Cỏc cỏch chứng minh 2 đường thẳng song song 1. Hai đt bị cắt bởi đt thứ ba cú 2 gúc so le trong bằng nhau. 2. Hai đt bị cắt bởi đt thứ ba cú 2 gúc đồng vị trong bằng nhau. 3. Hai đt bị cắt bởi đt thứ ba cú 2 gúc trong cựng phớa bự nhau. 4. Hai đt cựng song song với đt thứ ba. 5. Hai đt cựng vuụng gúc với đt thứ ba.
  11. Bài 57(SGK-104) A a 380 x = ? O 1320 b B Cho hỡnh vẽ Cho a // b. Tớnh số đo x của gúc O
  12. Bài 57(SGK-104) A a 1 380 x = ? O 1320 1 b B Cho hỡnh vẽ Cho a // b. Tớnh số đo x của gúc O
  13. Bài 57(SGK-104) A a 1 380 x = ? O 1320 1 b B Yờu cầu: - HS hoạt động nhúm - Thời gian: 6 phỳt
  14. Đỏp ỏn A a 1 380 1 c 2 O 1320 1 b B * Qua O kẻ đường thẳng c song song với a * Vỡ a // c(cv)   c // b(t / c) b ⊥ a(gt) ˆ ˆ 0 * Vỡ a//c A 1 = O 1 = 38 (2 gúc so le trong bằng nhau) ˆ ˆ 0 * Vỡ c//b B 1 + O 2 = 180 (2 gúc trong cựng phớa bự nhau) ˆ 0 0 Hay O2 +132 =180 ˆ 0 0 O2 =180 −132 ˆ 0 O2 = 48 * Ta cú ˆ ˆ ˆ AOB = O1 + O2 x = 380 + 480 x = 860 Vậy x = 860
  15. Hướng dẫn về nhà 1. Nắm chắc toàn bộ lý thuyết trong chương I. 2. Xem lại cỏc bài tập đó chữa. 3. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.