Bài giảng Hình học 7 - Tiết 15 §1: Tổng ba góc của một tam giác (tiết 1)

ppt 27 trang thienle22 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học 7 - Tiết 15 §1: Tổng ba góc của một tam giác (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_7_tiet_15_1_tong_ba_goc_cua_mot_tam_giac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học 7 - Tiết 15 §1: Tổng ba góc của một tam giác (tiết 1)

  1. A. Hoạt động khởi động: Cho hình vẽ bên. Chứng minh rằng ba điểm M, A, N thẳng hàng.
  2. B. Hoạt động hình thành kiến thức: ?2 Cắt một tấm bìa hình tam giác ABC. Cắt rời góc B ra rồi đặt nó kề với góc A, cắt rời góc C ra rồi đặt nó kề với góc A. Hãy nêu dự đoán về tổng các góc A, B, C của tam giác ABC.
  3. CHƯƠNG II : TAM GIÁC Tiết 15 §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 1) 1)Tổng ba góc của một tam giác: Định Lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
  4. Tiết 15: CHƯƠNG II : TAM GIÁC §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 1) 1)Tổng ba góc của một tam giác: GT ABC x A y 1 2 KL A + B + C = 1800 *Chứng minh: B C
  5. Tiết 15: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC Hướng dẫn Chứng minh: x A y A + B + C = 1800 1 2 B = A1 C = A2 B C Vẽ qua A đường thẳng xy song song với BC
  6. C. Hoạt động luyện tập: Bài tập 1: Em hãy chọn đáp án đúng. Cho ABC có: A= 500 B= 600 Góc C bằng A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
  7. Bài tập 2
  8. D. Hoạt động vận dụng: Bài tập 3: Tìm số đo x,y trong các hình vẽ sau : B M x = 49 0 1200 x= 30 0 300 900 410 N P Hình 2 A C B Hình 1 A 450 600 0 x 0 0 90 = 45 120 = y 0 A C x = 600 60 Hình 4 B Hình 3
  9. TRÒ CHƠI : ĐÂY LÀ AI Luật chơi: Mỗi đội gồm hai dãy chọn ô câu hỏi và trả lời. Câu trả lời sai bị trừ 5 điểm, câu trả lời 1 2 3 đúng được cộng 10 điểm (trong đó có 1 câu có điểm thưởng). Nếu đội nào trả lời sai nhường quyền trả lời 4 5 cho đội còn lại. Đội nào tìm được 6 ẩn số được cộng 20 điểm. 7 8 9 MỜI BẠN CHỌN CÂU HỎI 11
  10. CHÚC MỪNG BẠN! BẠN NHẬN ĐƯỢC ĐIỂM THƯỞNG LÀ 10 ĐIỂM 12
  11. NHÀ TOÁN HỌC PI – TA – GO (Hi lạp) PiNhà – ta toán– go họccòn Pilà nhà– ta triết– go học. sinh Đã vào để khoảng lại nhiều câu570 châm – 500 ngôn trước hay, công như “ Hoanguyên, quả là của người đất chỉđã nở mộtchứng hai lầnminh trong được năm, còntổng hoa ba quả góc của của tình một bạn thìtam nở giácsuốt bằngbốn mùa 1800”,. ngoài ra ông còn chứng minh hệ thức giữa độ dài các cạnh của tam giác vuông 13
  12. TÌNH BẠN ĐẸP GIÚP TA 1.Cải thiện tâm trạng cùng với sức khỏe: Lợi ích tuyệt vời của tình bạn giúp Thần, sức khỏe được tốt hơn.giúp lão bộ được thoải mái và cuộc sống cân Bằng hạnh phúc hơn. 2. Nâng tầm chất lượng cuộc sống: Tình bạn giúp con người sống lâu hơn Khỏe mạnh hơn. 3. Mang lại sự giúp đỡ ủng hộ: Cuộc sống không bất cứ ai là mãi mãi êm đềm, có những lúc gặp sóng gió Và may mắn có bạn bè chính là chiếc phao để giúp ta vững vàng đối diện Và vượt qua sóng gió trong cuộc đời. Vậy nên chúng ta luôn giữ tình bạn đẹp, không cãi nhau đánh nhau với bạn
  13. Bài tập: Cho tam giác ABC có góc lần lượt tỉ lệ với 1:2:3 Tính số đo các góc của tam giác.
  14. CHƯƠNG II : TAM GIÁC Tiết 15: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 1) 1)Tổng ba góc của một tam giác: Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 2) Luyện tập Hướng dẫn về nhà: -Nắm vững định lí tổng ba góc trong một tam giác . -Làm tốt các bài tập 1,2,5,4-SGK;bài tập 1;2-SBT -Chuẩn bị cho bài tiếp theo ( phần 2,3)
  15. Tháp Pisa được bắt đầu xây dựng 9/8/1173 ở thành phố Pisa - Ý. 5 năm sau, khi xây đến tầng thứ 3 thì tháp Pisa bắt đầu nghiêng. Có nhiều nguyên nhân khiến cho việc xây dựng này kéo dài, trong đó nguyên nhân do thành phố Pisa mâu thuẫn với láng giềng Florence, cùng với những khó khăn khi xây tháp trên địa hình đất lún.
  16. Bài tập 4/sgk A 5o 18 Tháp nghiêng Pisa B C
  17. Bài tập tương tự bài 5 SGK: Tìm x trong các hình vẽ sau: Tam giác ABC Tam giác DEF Tam giác MKN Giải : + Xét ABC, có: + Xét DEF, có: + Xét MNK, vuông tại K
  18. Câu 1: Cho hình vẽ, giá trị của x là: A x 0 0 52 34 B C a. 840 b. 1040 c. 740 d. 940 20
  19. 0 0 Câu 2: Cho tam giác DEF biết D ˆ = 44 , F ˆ = 56 số đo của E ˆ là: a. 600 b. 700 c. 800 d. 900 21
  20. Câu 3: Cho hình vẽ, giá trị của y là: M 74° y y N P a. 520 b. 530 c. 540 d. 550 22
  21. Câu 4: Cho hình vẽ, giá trị của x là: A x 0 42° 650 B C a. 730 b. 1070 c. 970 d. Kết quả khác 23
  22. Câu 5: Cho hình vẽ, giá trị của x là: x 750 0 a. 25 b. 350 c. 150 d. 450 24
  23. Câu 6: Cho hình vẽ, giá trị của x là: D x 120° 44° E H G a. 360 b. 370 c. 380 d. 390 25
  24. Câu 7: Cho hình vẽ, giá trị của x là: Q 27° x 60° T R S a. 310 b. 320 c. 330 d. 340 26
  25. Câu 8: Cho hình vẽ, giá trị của x là: H K x 27° 30° J L a. 810 b. 870 c. 930 d. 1000 27