Bài giảng Giáo dục công dân 8 - Tiết 27, Bài 19: Quyền tự do ngôn luận

ppt 22 trang thienle22 4520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân 8 - Tiết 27, Bài 19: Quyền tự do ngôn luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_8_tiet_27_bai_19_quyen_tu_do_ngo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân 8 - Tiết 27, Bài 19: Quyền tự do ngôn luận

  1. CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY
  2. Tình huống: Em M học giỏi, ngoan, được các thầy cô và bạn bè yêu mến. A là bạn cùng tổ đã ghen ghét và viết những tờ giấy nói xấu M dán lên chỗ ngồi của M và lên tường. Các bạn trong lớp khuyên thì A nói rằng đây là quyền tự do ngôn luận của mình. /?/ Em có nhận xét gì về hành vi và suy nghĩ của của A?
  3. Tiết 27 Bài 19 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN
  4. I/ Đặt vấn đề: 1. Tình huống SGK/ 52. Ý kiến nào thể hiện quyền tự do ngôn luận? - ý a,b,d. 2. Nhận xét: = > Mỗi công dân đều có quyền tự do ngôn luận
  5. II/ Nội dung bài học 1/ Khái niệm quyền tự do ngôn luận
  6. Quyền tự do ngôn luận là: quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội.
  7. “Quyền tự do ngôn luận”
  8. Công dân Học sinh sử dụng quyền tự THCS có quyền tự do ngôn luận như do ngôn luận thế nào? Quan không? Quan điểm. điểm.
  9. 2/Những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận - Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, có quyền thông tin theo quy định của pháp luật - Sử dụng quyền tự do ngôn luận trong các cuộc họp ở cơ sở trên các phương tiện thông tin đại chúng, kiến nghị với đại biểu quốc hội, đại biểu hội đồng nhân dân, góp ý kiến vào các văn bản dự thảo luật.
  10. Tranh luận theo chủ đề: Ai tự do hơn? Tự do ngôn luận Tự do ngôn luận trong khuôn không tuân theo khổ pháp luật ? pháp luật
  11. Đội 1 Đội 2
  12. Đội 2 Đội 1
  13. Công dân phải sử dụng quyền tự do ngôn luận theo quy định của Sử dụng pháp luật có hiệu + Tự do trong khuôn khổ pháp quả quyền luật quy định tự do + Sử dụng quyền tự do ngôn luận ngôn luận nhằm xây dựng và bảo vệ lợi ích chung của tập thể của đất nước . + Phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  14. 3/ Trách nhiệm của nhà nước Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, để báo chí phát huy đúng vai trò của mình.
  15. LUẬT BÁO CHÍ 1989 (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 1999) Điều 2. Bảo đảm quyền tự do báo chí, quyền tự do ngôn luận trên báo chí Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để công dân thực hiện quyền tự do báo chí, quyền tự do ngôn luận trên báo chí và để báo chí phát huy đúng vai trò của mình. Báo chí, nhà báo hoạt động trong khuôn khổ pháp luật và được Nhà nước bảo hộ; không một tổ chức, cá nhân nào được hạn chế, cản trở báo chí, nhà báo hoạt động. Không ai được lạm dụng quyền tự do báo chí, quyền tự do ngôn luận trên báo chí để xâm phạm lợi ích của Nhà nước, tập thể và công dân.
  16. Những quy định của pháp luật về quyền tự do Khái niệm ngôn luận Trách quyền tự do nhiệm của ngôn luận nhà nước Quyền tự do ngôn luận
  17. III/ Bài tập Bài 2: /?/ Em hãy chỉ ra một phương án giúp các bạn. /?/ Sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo những quy định nào?