Bài giảng Địa Lí 9 - Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng

ppt 41 trang thienle22 4350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa Lí 9 - Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_bai_20_vung_dong_bang_song_hong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa Lí 9 - Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng

  1. Sông Hồng
  2. Đảo Cát Bà
  3. Lăng Bác
  4. Văn miếu Quốc Tử Giám
  5. Hà Nội Hải Phòng
  6. Cảng Hải Phòng
  7. Hoàng thành Thăng Long- Hà Nội
  8. Than nâu: trữ lượng 210 tỷ tấn. ĐÁ VÔI
  9. ĐỊA LÝ 9 Giáo viên: Lê Thanh Long 12
  10. Rét đậm , rét hại
  11. Theo WB, vào cuối thế kỷ 21, nhiệt độ có thể tăng khoảng 4oC, nước biển dâng cao trong khoảng 1m. Với kịch bản này, 11% diện tích đồng bằng sông Hồng bị ngập nước.
  12. Trồng rừng ngập mặn là một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu
  13. 4.9 10.3 14.6 Hình 20.2. Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002. 22
  14. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng năm 2018 Tiêu chí Đơn vị tính ĐBSH Cả nước Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 0,76 0,78 Tỉ lệ thất nghiệp đô thị % 2,02 2,19 Tỉ lệ thiếu việc làm ở % 0,74 1,4 nông thôn Thu nhập bình quân Nghìn 3 876 4 834 đầu người/ một tháng đồng Tỉ lệ người biết chữ % 98,2 94.8 Tuổi thọ trung bình Năm 74,7 73,5 Tỉ lệ dân thành thị % 40,4 35,7
  15. Hình 7.1. Kênh mương nội đồng đã được Hình 20.3. Một đoạn đê biển ở đồng bằng kiên cố hóa sông Hồng. 26
  16. TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY) HỘI GIÓNG CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN CÔN SƠN- KIẾP BẠC
  17. bọt bẩn Công ty Miwon và công ty CP giấy Việt Trì xả thẳng nước thải ra sông Hồng
  18. Khói bụi của nhà máy công Khí thải các phương tiện giao thông nghiệp Người dân sử dụng than tổ ong Thói quen đốt rơm rạ sau khi thu hoạch
  19. 100 90 29 31.7 80 43.4 45 70 60 21.5 22.7 50 25.4 40 27.5 29.9 30 49.5 20 45.6 32.6 29.1 10 25.1 0 1986 1990 1995 2000 2005 Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng từ 1986-2005(%). 33
  20. ĐÁNH GIÁ : Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu : Câu 1 : Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh , đồng bằng sông Hồng có lợi thế để : A.Tăng thêm được vụ lúa mùa. B. Nuôi được nhiều giống gia súc ưa lạnh. C. Trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày. D. Phát triển được nhiều loại rau cận nhiệt và ôn đới.
  21. ĐÁNH GIÁ : Câu 2 : Dân số đông ở đồng bằng sông Hồng dẫn đến : A . Cơ cấu dân số trẻ. B. Nguồn lao động dồi dào,thị trường tiêu thụ lớn . C. Tỷ suất sinh cao. D. Số trẻ em đông.
  22. Bài tập 3 SGK theo bảng 20.1 Đất nông nghiệp(Nghìn ha) Dân số(triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng 855,2 17,5 sông Hồng Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐB s. Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét Hướng dẫn: Đất nông nghiệp Bình quân đất (ha/ người )= Dân số
  23. 0,14 ha/người 0,12 BIỂU ĐỒ BÌNH QUÂN ĐẤT NÔNG NGHIỆP THEO 0,12 ĐẦU NGƯỜI 0,1 0,08 0,06 0,05 0,04 0,02 0 Cả nước ĐBSH Vùng Nhận xét: - Bình quân đất nông nghiệp thấp hơn so với cả nước - Điều đó chứng minh mật độ dân số đông quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội
  24. Xin cám ơn quý thầy cô đã dự giờ lớp học
  25. Câu 3 : Nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông Hồng ? - Nét đặc sắc của nền văn hóa sông Hồng . - Tránh lũ lụt , mở rộng diện tích . - Thâm canh tăng vụ trong nông nghiệp , giúp công nghiệp và dịch vụ phát triển . - Giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa .
  26. Giáo viên: Lê Thanh Long 41