Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 36, Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình

ppt 11 trang Thủy Hạnh 09/12/2023 2310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 36, Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_36_bai_29_dac_diem_cac_khu_vuc_dia_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 36, Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình

  1. Tiết 36 – bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
  2. Tiết 36 – bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi 2. Khu vực đồng bằng 3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa
  3. 1. Khu vực đồi núi Khu Vị trí, giới Đặc điểm địa hình vực hạn Vùng Tả ngạn Là vùng đồ núi thấp, với núi sơng Hồng các dãy núi hình cánh Đơng cung. Địa hình cácxtơ Bắc khá phổ biến. Vùng Nằm giữa Hùng vĩ, đồ sộ nhất núi sơng nước ta, kéo dài theo Tây Hồng và hướng TB -ĐN Bắc sơng Cả Vùng Từ sơng Là vùng núi thấp, cĩ núi Cả tới núi hai sườn khơng đối TS Bạch Mã xứng Bắc Vùng Từ dãy Là vùng đồi núi, cao núi Bạch Mã nguyên hùng vĩ, lớp đất Lược đồ Địa Hình Việt Nam TS tới CN Di đỏ ba dan phủ trên các Nam Linh cao nguyên rộng lớn
  4. CAO SU CÀ PHÊ TRỒNG CÁC CÂY CƠNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI CA CAO HỒ TIÊU
  5. 2. Khu vực đồng bằng ❑ Đồng bằng bằng SCL sơng Hồng - Là vùng sụt võng được phù sa sơng HồngCửu Longbồi đắp bồi. đắp. - ThấpDạng ngậplà một nước tam độ giác cao cân, TB đỉnh2m -là 3 Việtm thường Trì đáy xuyênlà đoạn chịu bờ biểnảnh hưởngHải Phịng của thuỷ- Ninh triều Bình. . - Diện tích 1540000.000km2 . - KhơngHệ thống cĩ đêđê dàilớn 270010.000 kmkm chia2 bị cắtngập đồng lũ hàng bằng năm thành. nhiều ơ trũng- Sống. chung với lũ, tăng -cường Đắp đe thuỷ biển lợingăn cải nước tạo mặn,đất, mởtrồng diện rừng, tích canhchọn tác giống: Cĩi, lúa,cây nuơitrồng thuỷ. hải sản. Lược đồ Địa Hình Việt Nam
  6. ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG VÀ HỆ THỐNG ĐÊ ĐỒ SỘ, VỮNG CHẮC
  7. ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG MÙA NƯỚC NỔI Ở AN GIANG
  8. 3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa ❑ Bờ biển - Bờ biển nước ta dài >3.260km kéo dài từ Mĩng Cái  Hà Tiên. - Cĩ hai dạng chính: bờ biển bồi tụ ( vùng đồng bằng) và bờ biển mài mịn ( chân núi, hải đảo từ Đà Nẵng đến Vũng tàu). - Giá trị: nuơi trồng thủy sản, xây dựng cảng biển ❑ Thềm lục địa - Mở rộng ở vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ, cĩ nhiểu dầu mỏ. Lược đồ Địa Hình Việt Nam
  9. Vùng núi Đơng Bắc Vùng núi Tây Bắc Khu vực đồi núi Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam CÁC KHU VỰC Đồng bằng sơng Hồng ĐỊA HÌNH Khu vực đồng bằng Đồng bằng sơng Cửu Long Đồng bằng duyên hải miền Trung Bờ biển mài mịn Bờ biển và thềm lục địa Bờ biển bồi tụ
  10. Thank you!