Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 15: Địa hình bề mặt trái đất

ppt 20 trang thienle22 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 15: Địa hình bề mặt trái đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_tiet_15_dia_hinh_be_mat_trai_dat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 15: Địa hình bề mặt trái đất

  1. Tiết 15 - ĐỊA HÌNHKiỂM TRA BỀ BÀI MẶT CŨ TRÁI ĐẤT THCS Văn Thủy
  2. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT THCS Văn Thủy
  3. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 1. Núi và độ cao của núi: - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ Quan sát hình bên cho biết: rệt trên mặt đất. Thường cao trên -500mNúi là so dạng với địamực hình nước như biển(0m). thế nào so với mặt đất? - Gồm 3 bộ phận: - Núi gồm những bộ phận + Đỉnh núi nào? + Sườn núi + Chân núi ( thung lũng) THCS Văn Thủy
  4. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Đỉnh núi Chân núi THCS Văn Thủy
  5. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Hình 34: Độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối. Đọc- Độ nội cao dung tuyệt Hình đối: 34 Khoảngvà cho cách biết: đo Có theo mấy chiều cách thẳngtính độ đứng cao củatừ đỉnh núi. núi đến mực nước biển. - Độ cao tương đối: Khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến chổ thấp nhất của chân núi. THCS Văn Thủy
  6. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 1. Núi và độ cao của núi: - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt A trên mặt đất. Thường cao trên 500m so với mực nước biển (0m). Gồm 3 bộ phận: Đỉnh, sườn, chân ( thung lũng) - Độ cao của núi: + Độ cao tuyệt đối: Tính từ đỉnh núi Đây là độ cao tuyệt -> mực nước biển. đối hay tương đối? + Độ cao tương đối: Tính từ đỉnh núi -> thấp nhất của chân núi. THCS Văn Thủy
  7. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Hình 34: Độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối. Quan sát Hình 34: Tính và điền kết quả: - Độ cao(1) 700 m Và độ cao(2) 1000 m - §é cao (3) 1500 m - Độ cao tuyệt đối thường lớn hơn độ cao tương đối. - Có nhiều cách tính độ cao tương đối. THCS Văn Thủy
  8. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 1. Núi và độ cao của núi: - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất. Thường cao trên 500m so với mực nước biển (0m). Gồm 3 bộ phận: Đỉnh, sườn, chân (thung lũng). - Độ cao của núi: + Độ cao tuyệt đối: Tính từ đỉnh núi -> mực nước biển. + Độ cao tương đối: Tính từ đỉnh núi -> thấp nhất của chân núi. - Phân loại núi ( Theo độ cao tuyệt đối): + Núi thấp: dưới 1000m. + Núi trung bình: 1000m-2000m. + Núi cao: trên 2000m. THCS Văn Thủy
  9. Tiết 15B¶n - ĐỊA®å tù HÌNH nhiªn BỀ Ch©u MẶT ¸: TRÁI ĐẤT - Căn cứ vào thang màu cho biết: Núi ở Châu Á chủ yếu thuộc loại núi nào? - Xác định vị trí Việt Nam và cho biết núi của Việt Nam chủ yếu THCS Văn Thủy thuộc loại núi nào?
  10. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 1. Núi và độ cao của núi. 2. Núi già, núi trẻ. THCS Văn Thủy
  11. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Quan sát H.35 kết hợp với nội dung SGK: Ghi lại đặc điểm núi già và núi trẻ về thời gian hình thành và đặc điểm hình thái rồi điền nội dung vào bảng sau: Các yếu tố Núi trẻ Núi già Thời gian hình thành Độ cao Hình dạng đỉnh Hình dạng sườn Thung lũng THCS Văn Thủy
  12. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 1. Núi và độ cao của núi. 2. Núi già, núi trẻ. Các yếu tố Núi trẻ Núi già Thời gian hình Cách đây vài chục Cách đây hàng thành triệu năm trăm triệu năm Độ cao Cao Thấp Hình dạng đỉnh Nhọn Tròn Hình dạng sườn Dốc Thoải Thung lũng Hẹp và sâu RộngTHCS và Văn nông Thủy
  13. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT THCS Văn Thủy
  14. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Em hãy cho biết các bức ảnh dưới đây nói về cái gì? ĐỊA HÌNH NÚI ĐÁ VÔI VÀ HANG ĐỘNG THCS Văn Thủy
  15. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 1. Núi và độ cao của núi. 2. Núi già, núi trẻ. 3. Địa hình caxtơ và các hang động. - Đặc điểm: + Các khối núi đá vôi có nhiều hình dạng khác nhau, phổ biến là các đỉnh nhọn, sắc hoặc lởm chởm, sườn dốc đứng. + Có nhiều hang động ngầm trong lòng núi. - Giá trị kinh tế của địa hình Cacxtơ: + Có những hang động đẹp có giá trị về du lịch. + Cung cấp vật liệu xây dựng. THCS Văn Thủy
  16. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT THCS Văn Thủy
  17. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT HANG ĐỘNG VÀ THẠCH NHŨ THCS Văn Thủy
  18. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT THCS Văn Thủy
  19. Tiết 15 - ĐỊA HÌNHPHẦN CŨNG BỀ MẶTCỐ TRÁI ĐẤT THCS Văn Thủy
  20. Tiết 15 - ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT THCS Văn Thủy