Bài giảng Địa lí 12 - Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên

doc 3 trang thienle22 4420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 12 - Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_dia_li_12_bai_37_van_de_khai_thac_the_manh_o_tay_n.doc

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 12 - Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên

  1. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN Câu 1. Tây nguyên bao gồm mấy tỉnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8 Câu 2. Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là A. Crôm. B.Mangan. C. Sắt. D. Bôxit. Câu 3. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Lâm Đồng Câu 4. Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ. D. Giáp biển Đông. Câu 6. Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế -xã hội của Tây Nguyên? A. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người B. Là vùng thưa dân nhất nước ta C. Có nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật D. Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ chưa biết chữ còn cao. Câu 7. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là A. Mùa khô kéo dài, thiếu nước. B. Hạn hán và thời tiết thất thường C. Bão và trượt lỡ đất đá. D. Mùa đông lạnh và khô Câu 8. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào A. Đấy đỏ badan thích hợp B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp Câu 9. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là A. Giàu chất dinh dưỡng B. Có tầng phong hóa sâu C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m Câu 10. Trữ năng thủy điện của Tây Nguyên phần lớn được khai thác trên các sông A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai. B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc. C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng. D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc Câu 11. Nhà máy điện nào có công suất lớn nhất Tây nguyên? A. Yaly. B. Buôn Kuốp. C. Xê Xan. D. Đồng Nai Câu 12. Mùa khô gây thiếu nước ở Tây Nguyên kéo dài
  2. A. 2-3 tháng. B. 3-4 tháng. C. 4-5 tháng. D. 5-6 tháng. Câu 13. Tây Nguyên có diện tích trồng chè đứng thứ hai cả nước sau vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 14. Cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. hồ tiêu. Câu 15. Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí địa lí là A. không giáp biển B. giáp với Campuchia C. giáp với nhiều vùng D. giáp với Lào Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu duy nhất ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) A. Cầu Treo B. Bờ Y C. Lao Bảo D. Cha Lo Câu 17. Đặc điểm nào không đúng về đất badan ở Tây Nguyên ? A. có tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng. B. phân bố tập trung thành vùng lớn trên các cao nguyên. C. phân bố tập trung ở phía Nam Tây Nguyên. D. có diện tích lớn nhất nước. Câu 18. Trong các cao nguyên ở Tây Nguyên, có độ cao lớn hơn cả là. A. cao nguyên Kon Tum B. cao nguyên Đăk Lăk C. cao nguyên Lâm Viên D. cao nguyên Gia Lai. Câu 19. Nhà máy thủy điện nào không nằm trong phạm vi lãnh thổ Tây Nguyên? A. Đại Ninh B. Buôn Kuôp C. Xêxan 3 D. Đồng Nai 3. Câu 20. Ở Tây nguyên, cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh. A. Lâm Đồng, Gia Lai. B. Gia Lai, Đăk Lăk. C. Đăk Lăk ,Lâm Đồng D. Lâm Đồng, Kon Tum. Câu 21. Để ngăn chặn nạn phá rừng và khai thác gỗ trái phép ở Tây Nguyên, giải pháp nào dưới đây có tác dụng tích cực hơn cả? A. Tăng cường công tác kiểm lâm. B. Xử lí nghiêm các trường hợp vi phạm. C. Đẩy mạnh giao đất, giao rừng cho nhân dân. D. Quản lí tốt việc mua bán, vận chuyển lâm sản. Câu 22. Tuyến quốc lộ có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là. A. quốc lộ 13 B. quốc lộ 14 C. quốc lộ 19 D. quốc lộ 26. Câu 23. Công trình thủy điện nào không nằm trên hệ thống sông Đồng Nai? A. Đại Ninh B. Đa Nhim C. Hàm Thuận – Đa Mi D. Đrây H’ling. Câu 24. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên đã A. làm cho tài nguyên rừng bị giảm sút mạnh.
  3. B. làm cho nhiều diện tích đất badan bị rửa trôi, bạc màu. C. góp phần phân bố lại dân cư, lao động. D. làm giảm mạnh sản lượng lương thực của vùng. Câu 25. Để phát triển ổn định cây cà phê ở Tây Nguyên, vấn đề nào dưới đây có ý nghĩa hàng đầu ? A. Có kế hoạch phát triển hợp lí diện tích trồng cà phê. B. Phát triển thủy lợi, đảm bảo đủ nước tưới cho cây cà phê vào mùa khô. C. Xây dựng các cơ sở chế biến gắn với các vùng chuyên canh cây cà phê. D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, nâng cao chất lượng sản phẩm chế biến. Câu 26. Cây công nghiệp quan trọng số 1 của Tây Nguyên là A. chè. B. điều. C. cao su. D. cà phê. Câu 27. Các vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã. B. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang. C. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên. D. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây. Câu 28. Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta ở Tây Nguyên là A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Kom Tum. Câu 29. Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế tình trạng chặt phá rừng hiện nay ở Tây Nguyên là A. giao đất, giao rừng để người dân quản lý B. tích cực trồng rừng, bảo vệ rừng C. tăng cường kiểm tra, xử phạt vi phạm D. chỉ khai thác rừng thứ sinh Câu 30. Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam- Lào- Campuchia là A. Gia Lai B. Đắk Lắk C. Kon Tum D. Đắk Nông