Bài giảng Đại số 7 - Tiết 11 Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 7 - Tiết 11 Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_7_tiet_11_bai_8_tinh_chat_day_ti_so_bang_nh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số 7 - Tiết 11 Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Tiết 11: Bài 8. TíNH CHấT DãY Tỉ Số BằNG NHAU
- Kiểm tra bài cũ : Nêu tính chất của tỉ lệ thức? 2 3 Cho tỉ lệ thức : = 4 6 2 + 3 2 − 3 Hãy so sánh các tỉ số: và Với các tỉ số trong tỉ 4 + 6 4 − 6 lệ thức đã cho
- Tính chất của tỉ lệ thức: ac T/c 1: = a d = b c bd T/c 2: a. d= b . c suy ra: a c a b b d c d ===;;; b d c d a c a b
- 23 Cho tỉ lệ thức: = 46 2+− 3 2 3 Hãy so sánh ; 4+− 6 4 6 Với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho Giải: 2 3 1 == 4 6 2 2+ 3 5 1 2 3 2+− 3 2 3 == = = = 4+ 6 10 2 4 6 4+− 6 4 6 2−− 3 1 1 == 4−− 6 2 2
- 1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . ac ?1 SGK/28 = Xét tỉ lệ thức bd ac ==k Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là bd (1) Suy ra: a = k.b c = k.d ac+ k b+ k d Ta có: = k.( b+ d ) (2) bd+ = = k bd+ bd+ ac− = k b− k d = k.( b − d ) = k (3) bd− bd− bd− a c a+− c a c = = = Từ (1), (2), (3) suy ra: b d. b+− d b d
- ac Từ = suy ra bd a c a+− c a c = = = (b d và b - d) b d b+− d b d Mở rộng: a c e a+ c + e a − c + e = = = = = b d f b+ d + f b − d + f 2. Chú ý : (SGK) a b c Khi có dãy tỉ số = = , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. 2 3 5 Ta cũng viết : a : b : c = 2 : 3 : 5.
- 3 – luyện tập Bài tập 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng x y 1. Từ 1 2 5 suy ra tỉ số nào 2. Cho = và x – y = -7 = = 2 − 5 2 4 10 bằng tỉ số đã cho . thì ta đợc A. 1− 2 + 5 A. x = - 14 ; y = 35 2 + 4 −10 5 − 2 +1 B. (3 điểm) B. x = -2 ; y = 5 (4 điểm) 10 − 4 + 2 2 −1 C. (3 điểm) C. x = 14 ; y = -35 4 − 2 2.5 D. D. x = 2 ; y = -5 4.10
- 22− Cho tỉ lệ thức: = 33− 2− 2 2 + ( − 2) Từ tỉ lệ thức đó em có thể suy ra == đợc không? Vì sao? 3− 3 3 + ( − 3) Trả lời: Không suy ra đợc Vì 2+− ( 2) 0 = 3+− ( 3) 0
- Bài tập 2: Tìm hai số x và y biết: xy == , x-y 16 35 Giải: xy x-y 16 Ta có: == = = −8 35 3-5 −2 Suy ra x = 3.( − 8) = − 24 y= 5.(-8) = − 40
- 0,5 1 2 Cho dãy tỉ số bằng nhau: == Hãy so sánh các tỉ số 2 4 8 0,5++ 1 2 0,5−− 1 2 (1) (3) 2++ 4 8 2−− 4 8 0,5+− 1 2 −0,5 + 1 − 2 (2) (4) 2+− 4 8 −2 + 4 − 8 Với các tỉ số của dãy tỉ số trên Kết quả: 0,5++ 1 2 3,5 1 0,5−− 1 2 −2,5 1 (1) = = (3) = = 2++ 4 8 14 4 2−− 4 8 −10 4 0,5+− 1 2 −0,5 0,5 −0,5 + 1 − 2 −1,5 1 (2) = = (4) = = 2+− 4 8 −2 2 −2 + 4 − 8 −6 4 Suy ra: 0,5 1 2 0,5+ 1 + 20,5 + 1 − 2 0,51 − − 2 − 0,5 + 1 − 2 = = = = = 2 48 248248+ + + − 248 − − − 248 + −
- ? 2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: “Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10.” Giải Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là a, b, c a b c Ta có == 8 9 10
- BT57(SGK/30) Số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi. Cho biết: - Số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5. - Tổng số bi của ba bạn là 44 viên Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5 Gợi ý
- Giải: Gọi số bi của Minh, Hùng ,Dũng lần lợt là a, b, c. abc == và a + b + c = 44 Ta có: 2 4 5 a b c a++ b c 44 Suy ra = = = ==4 2 4 5 2++ 4 5 11 a = 2.4 = 8 b = 4.4 = 16 c = 5.4 = 20 Vậy Minh có 8 viên bi Hùng có 16 viên bi Dũng có 20 viên bi
- Hớng dẫn bài về nhà: - Ôn tập và nắm kỹ các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Làm bài tập 55, 56, 58 SGK trang 30; 75, 76 SBT trang 14
- Hớng dẫn bài tập 56 sgk Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 2 và chu vi bằng 28 m 5 b Gọi độ dài chiều rộng là a, độ dài chiều dài là b a a 2 Ta có: = và a + b = 28: 2 = 14 b 5 ab ab+ 14 Chu vi = (a + b).2 = 28 = = ==2 25 25+ 7 a = ? b = ?
- Bài tập : Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 2 và chu vi bằng 28 mét 5